Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1. Chơi trò chơi: "Đố bạn"
· Em viểt một số bất kì, chẳng hạn: 341 908
· Em đố bạn đọc số em vừa viết
· Em và bạn đổi vai cho nhau cùng chơi
Ví dụ:
Số: 57 498
Đọc là: Năm mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám
Số: 77 843
Đọc là: Bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi ba
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn (sgk)
3. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Trả lời:
Một triệu, hai triệu, ba triệu, bốn triệu, năm triệu, sáu triệu, bảy triệu, tám triệu, chín triệu, mười triệu.
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu
3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............
Đáp án
Điền vào chỗ chấm như sau:
3 000 000; 4 000 000; 5 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000 ; 8 000 000 ; 9 000 000
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
1 chục triệu 10 000 000 | 2 chục triệu 20 000 000 | 3 chục triệu ................ | 4 chục triệu ................ |
5 chục triệu ................ | 6 chục triệu ................ | 7 chục triệu ................ | 8 chục triệu ................ |
9 chục triệu ................ | 1 trăm triệu 100 000 000 | 2 trăm triệu ................ | 3 trăm triệu ................ |
Đáp án
1 chục triệu 10 000 000 | 2 chục triệu 20 000 000 | 3 chục triệu 30 000 000 | 4 chục triệu 40 000 000 |
5 chục triệu 50 000 000 | 6 chục triệu 60 000 000 | 7 chục triệu 70 000 000 | 8 chục triệu 80 000 000 |
9 chục triệu 90 000 000 | 1 trăm triệu 100 000 000 | 2 trăm triệu 200 000 000 | 3 trăm triệu 300 000 000 |
Viêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
Tám mươi nghìn
sáu mươi ba triệu
bốn triệu
năm trăm triệu
Đáp án
- Tám mươi nghìn
Viết số: 80 000
Số có 4 chữ số 0
- Sáu mươi ba triệu
Viết số: 63 000 000
Số có 6 chữ số 0
- Bốn triệu
Viết số: 4 000 000
Số có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu
Viết số: 500 000 000
Số có 8 chữ số 0
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu
Với sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.
Ví dụ mẫu:
Ô tô nhà em trị giá khoảng 940 000 000 đồng
Xe máy của mẹ em có trị giá khoảng 45 000 000 đồng
Xe máy của bố em có trị giá khoảng 50 000 0000 đồng
Ti vi nhà em có trị giá khoảng 24 000 000 đồng
Tủ lạnh nhà em có trị giá khoảng 15 000 000 đồng
Máy giặt nhà em có trị giá khoảng 25 000 000 đồng.…
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.