Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 6: Hàng và lớp được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1. Chơi trò chơi "phân tích số"
Ví dụ:
Số: 777 632
Đọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai
Nói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.
2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)
3. Viết theo mẫu:
Trả lời:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
| Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị |
7 309 456 |
|
| 7 | 3 | 0 | 9 | 4 | 5 | 6 |
653 007 312 | 6 | 5 | 3 | 0 | 0 | 7 | 3 | 1 | 2 |
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Viết theo mẫu:
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
| Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị |
91 473 |
|
|
|
| 9 | 1 | 4 | 7 | 3 |
820 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 703 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317 108 255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 368 944 142 | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 502 870 031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp án
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
| Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị |
91 473 |
|
|
|
| 9 | 1 | 4 | 7 | 3 |
820 356 |
|
|
| 8 | 2 | 0 | 3 | 5 | 6 |
4 703 622 |
|
| 4 | 7 | 0 | 3 | 6 | 2 | 2 |
317 108 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 0 | 8 | 2 | 5 | 5 |
Đọc số | Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng Trăm Triệu | Hàng Chục Triệu | Hàng Triệu | Hàng Trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng Chục | Hàng Đơn vị | ||
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 368 944 142 | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | 620 403 255 | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 2 | 5 | 5 |
| 502 870 031 | 5 | 0 | 2 | 8 | 7 | 0 | 0 | 3 | 1 |
a. Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544
b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 24 851 | 47 061 | 69 354 | 902 475 | 4 035 223 |
Giá trị của chữ số 4 | 4000 |
|
|
|
|
Đáp án
a.
Số | Đọc số | Chữ số 9 thuộc hàng, lớp |
5 209 613 | Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba | Lớp nghìn, hàng nghìn |
34 390 743 | Ba mươi tư triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn mươi ba | Lớp nghìn, hàng chục nghìn |
617 800 749 | Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm bốn mươi chín | Lớp đơn vị, hàng đơn vị |
800 501 900 | Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm nghìn | Lớp đơn vị, hàng trăm |
900 030 544 | Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn mươi bốn | Lớp triệu, hàng trăm triệu |
b.
Số | 24 851 | 47 061 | 69 354 | 902 475 | 4 035 223 |
Giá trị của chữ số 4 | 4000 | 40 000 | 4 | 400 | 4 000 000 |
Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):
M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
Đáp án và hướng dẫn giải
96 245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
704 090 = 700 000 + 4000 + 90
32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50
841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1
Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:
Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:
Trong năm 2011 - 2012:
a. Số trường tiểu học là bao nhiêu?
b. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?
c. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?
Đáp án
Trong năm 2011 - 2012:
a. Số trường tiểu học là 15 337 trường
b. Số giáo viên trung học cơ sở là 311 970 giáo viên
c. Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 học sinh
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 6: Hàng và lớp Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.