Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
1.2.3.4. Học sinh tự đọc và nghe thầy cô hướng dẫn
5. Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm
a. 909; 910; 911; .... ; .... ; .....; ......
b. 0; 2; 4; 6; ...; ...; ....; ....
c. 1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....
Trả lời:
a. 909; 910; 911; 912 ; 913 ; 914; 915
b. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14
c. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
6. Chơi trò chơi " Đố bạn viết số"
Một bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi
Ví dụ:
Đọc: Bảy trăm mười lăm
Viết số liền sau: 716
Đọc: Năm trăm hai mươi lăm
Viết số liền sau: 526
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Đọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:....
Ví dụ 1:
Số 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.
Ví dụ 2:
Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........
Đáp án
Ví dụ 1:
Số 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.
Ví dụ 2:
Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
Thảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:
Đọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783
Đáp án
46 307: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm
56 032: Chữ sô 3 thuộc lớp đơn vị, hàng chục
123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng nghìn
305 804: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn
906 783: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị.
a. Viết các số sau:
· Bốn nghìn ba trăm
· Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu
· Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt
b. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Đáp án
a. Viết các số sau:
· Bốn nghìn ba trăm => 4300
· Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu => 24 316
· Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt => 307 421
b. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):
· 4300 = 4000 + 300
· 24 316 = 20 000 + 4000 + 300 + 10 + 1
· 307 421 = 300 000 + 7000 + 400 + 20 + 1
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu
Người lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc
Đáp án và hướng dẫn giải
Ví dụ mẫu:
Người lớn cho số 87 889
Vậy năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 87 889 là:
87 889; 87 890; 87 891; 87 892; 87 893; 87 894.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.