Logo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14 Global Success Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14 Global Success Kết nối tri thức chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
4.0
2 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Tiếng Anh 3 KNTT Unit 1 Lesson 3 

Nội dung hướng dẫn giải Unit 1 Lesson 3 Global Success Kết nối tri thức trang 14 được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.

Tiếng Anh 3 KNTT Unit 1 Lesson 3 

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

 

h              hello                   Hello, Ben. 

             bye                     Bye, Ben.

Lời giải chi tiết:

h              hello (xin chào)                     Hello, Ben. (Xin Chào, Ben.)

             bye (tạm biệt)                       Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh chọn.)

 

1. _________, Ben.

2. _________, Ben.

a. Hi

a. Bye

b. Bye

b. Hello

c. Hello

c. Hi

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Hello, Ben. (Xin chào, Ben.) 

2. Bye, Ben.  (Tạm biệt, Ben.) 

Lời giải chi tiết:

1. c

2. a

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo nhịp.)

 

tiếng anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14 Global Success KNTT

Lời giải chi tiết:

Hello. I’m Ben. (Xin chào. Tôi là Ben.)

Hello. I’m Ben. (Xin chào. Tôi là Ben.)

Hi, Ben. Hi, Ben. (Xin chào, Ben. Xin chào, Ben.)

I’m Mai. I’m Mai. (Tôi là Mai. Tôi là Mai.)

How are you, Ben? (Bạn có khỏe không, Ben?)

Fine, thank you. (Tôi khỏe, cám ơn.)

Bye, Ben. Bye, Ben. (Tạm biệt, Ben. Tạm biệt, Ben.)

Bye, Mai. Bye, Mai. (Tạm biệt, Ben. Tạm biệt, Ben.)

4. Read and circle.

(Đọc và khoanh chọn.)

1. Hi. I’m Ben.

2. Hello, Mai.

3. Goodbye, Ben.

4. How are you?

a. Bye, Ben.

a. Hi, Ben.

a. Bye, Mai.

a. Hi, Ben.

b. Hello, Ben. I’m Lucy.

b. Goodbye, Ben. 

b. How are you?

b. Fine, thank you.

Lời giải chi tiết:

1. b

2. b

3. a

4. b

1. b

Hi. I’m Ben. (Xin chào. Tôi là Ben.)

Hello, Ben. I’m Lucy. (Xin chào, Ben. Tôi là Lucy.)

2. a

Hello, Mai. (Xin chào, Mai.)

Hi, Ben. (Chào, Ben.)

3. a

Goodbye, Ben. (Tạm biệt, Ben.)

Bye, Mai. (Tạm biệt, Mai.)

4. b

How are you? (Bạn có khỏe không?)

Fine, thank you. (Khỏe, cám ơn.)

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

1. Lucy: Hi. I’m Lucy.

    You: Hello, Lucy. I’m _______.

2. Ben: How are you?

    You: Fine,  _______.

3. Lucy: Goodbye.

    You:  _______.

Lời giải chi tiết:

1. Lucy: Hi. I’m Lucy. (Xin chào. Mình là Lucy.)

    You: Hello, Lucy. I’m Phuong. (Xin chào, Lucy. Mình là Phương.)

2. Ben: How are you? (Cậu có khỏe không?)

    You: Fine, thank you(Mình khỏe, cảm ơn.)

3. Lucy: Goodbye. (Tạm biệt.)

    You: Bye(Tạm biệt.)

6. Project.

(Dự án.)

tiếng anh lớp 3 Unit 1 Lesson 3 trang 14 Global Success KNTT

Phương pháp giải:

- pupil card: thẻ học sinh

- class: lớp

- school: trường

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Anh 3 Unit 1 Lesson 3 SGK mới file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
4.0
2 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status