Logo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success Kết nối tri thức

Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success Kết nối tri thức chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Tiếng Anh 3 KNTT Unit 14 Lesson 2 

Nội dung hướng dẫn giải Unit 14 Lesson 2 Global Success Kết nối tri thức trang 26 được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.

Tiếng Anh 3 KNTT Unit 14 Lesson 2 

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)

tiếng anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success KNTT

Bài nghe:

a. This is my bedroom.

    The door is big.

b.And look! The windows are small.

Dịch:

a. Đây là phòng ngủ của tôi.

    Cửa ra vào thật to.

b. Và hãy nhìn kìa! Những cánh cửa sổ thật nhỏ.

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

tiếng anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success KNTT

Phương pháp giải:

- The ___ is ___ .           (Số ít) 

- The ___ are ___ .         (Số nhiều) 

Bài nghe:

a.The door is big.

b.The door is small.

c.The chairs are new.

d.The chairs are old.

Dịch:

a.Cửa ra vào thật to.

b.Cửa ra vào thật nhỏ.

c.Những cái ghế thật mới.

d.Những cái ghế thật cũ.

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

tiếng anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success KNTT

Phương pháp giải:

- The ___ is ___ .           (Số ít) 

- The ___ are ___ .         (Số nhiều) 

Bài nghe:

-The door is big.

-The door is small.

-The desk is old.

-The chairs are new.

Dịch:

-Cửa ra vào thật to.

-Cửa ra vào thật nhỏ.

-Cái bàn thật cũ.

-Những cái ghế thật mới.

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

tiếng anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success KNTT

Bài nghe:

Lời giải chi tiết:

a.

b.

c.

d.

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

tiếng anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success KNTT

Lời giải chi tiết:

1. There’s a bed in the bedroom. It’s new.

2. There are two lamps in the room. They’re old.

3. There’s a door in the room. It’s big.

4. There are two windows in the room. They’re small.    

Dịch:

1. Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ. Nó thật mới.

2. Có 2 cây đèn ở trong phòng. Chúng thật cũ.

3. Có 1 cửa ra vào ở trong phòng. Nó thật to.

4. Có 2 cửa sổ ở trong phòng. Chúng thật nhỏ

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)

tiếng anh lớp 3 Unit 14 Lesson 2 trang 26 Global Success KNTT

Phương pháp giải:

My bedroom

There’s a bed in my bedroom.

It’s new. It’s new.

The bed is new.

 

There are two windows in my bedroom.

They’re small. They’re small.

The windows are small.

Dịch

Phòng ngủ của tôi

Có 1 cái giường ở trong phòng ngủ.

Nó thật mới. Nó thật mới.

Cái giường thật mới.

Có 2 cửa sổ ở trong phòng ngủ.

Chúng thật nhỏ. Chúng thật nhỏ.

Cửa sổ thật nhỏ.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Anh 3 Unit 14 Lesson 2 SGK mới Global Success Kết nối tri thức file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status