Logo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Phonics Smart

Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Phonics Smart chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Nội dung hướng dẫn giải Unit 2 Lesson 2 Phonics Smart trang 26 được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.

Tiếng Anh 3 Phonics Smart Unit 2 Lesson 2 

1. Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.) 

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

Lời giải chi tiết:

  balloon: bóng bay

  helicopter: máy bay trực thăng

  teddy bear : gấu bông

  boat: thuyền

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.) 

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

Lời giải chi tiết:

  I have got a boat. (Tôi có một chiếc thuyền.)

  I haven’t got any boats. (Tôi không có chiếc thuyền nào cả.)

 

  I have got two teddy bears. (Tôi có 2 con gấu bông.)

  I haven’t got any teddy bears. (Tôi không có con gấu bông nào cả.)

3. Let’s say.

(Hãy nói.)

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

Phương pháp giải:

I have got ___. (Tôi có ___.)

I haven’t got any ___. (Tôi không có ____.)   

(have not got = haven’t got)

Lời giải chi tiết:

  I have got a balloon. (Tôi có một quả bóng bay.) 

  I haven’t got any boats. (Tôi không có chiếc thuyền nào cả.) 

  I have got three teddy bears. (Tôi có 3 con gấu bông.) 

  I have got a helicopter. (Tôi có một chiếc máy bay trực thăng.) 

4. Write the words.

(Viết các từ.)

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

Lời giải chi tiết:

a. boat (thuyền)

b. balloon (bóng bay)

c. teddy bear (gấu bông)

d. helicopter (máy bay trực thăng)

5. Listen and circle the toys they have got.

(Nghe và khoanh tròn đồ chơi mà họ có.)

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

6. Draw your toys and say.

(Vẽ những món đồ chơi của bạn và nói.)

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

Phương pháp giải:

*Vẽ

*Nói

Lời giải chi tiết:

tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 26 Learn more Smart

have got (có)

  I have got a teddy bear. (Tôi có một con gấu bông.)

  I have got five balloons. (Tôi có 5 quả bóng bay.)

  I have got a boat. (Tôi có một chiếc thuyền.)

- haven’t got (không có)

  I haven’t got any cars. (Tôi không có chiếc xe ô tô nào cả.)

  I haven’t got any trains. (Tôi không có tàu hỏa nào cả.)

  I haven’t got any helicopters. (Tôi không có chiếc máy bay trực thăng nào cả.)

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Anh 3 Unit 2 Lesson 2 SGK mới Phonics Smart file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status