Logo

Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Hướng dẫn giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Nội dung hướng dẫn giải Unit 4 Lesson 2 Phonics Smart trang 44 được chúng tôi biên soạn bám sát nội dung lý thuyết và bài tập bộ sách Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Hy vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 3.

Tiếng Anh 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 2 

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

tiếng anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

  a bookcase: tủ sách

  a picture: bức tranh

  an armchair: ghế bành

  a computer: máy tính, máy vi tính

  a camera: máy chụp ảnh, quay phim

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

tiếng anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

  Is there a computer in your room? (Có một cái máy tính ở trong phòng bạn phải không?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there an armchair? (Có môt cái ghế bành phải không?)

  No, there isn't. (Không, không có.)

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

tiếng anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Phương pháp giải:

- Is there a/an  ___ ?                           (Có ___ phải không?)

  Yes, there is.                                     (Vâng, có.) 

  No, there isn’t.                                  (Không, không có.) 

Lời giải chi tiết:

a.   Is there a bookcase? (Có một cái tủ sách phải không?)

      Yes, there is. (Vâng, có.)

b.   Is there a camera? (Có một cái máy chụp ảnh phải không?)

      No, there isn’t. (Không, không có.)

c.   Is there an armchair? (Có một cái ghế bành phải không?)

      No, there isn’t. (Không, không có.)

d.   Is there a picture? (Có một bức tranh phải không?)

      Yes, there is. (Vâng, có.)

4. Write the words.

(Viết các từ.)

tiếng anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Phương pháp giải

Lời giải chi tiết:

a. lamp (đèn)

b. bookcase (tủ sách)

c. armchair (ghế bành)

d. computer (máy tính, máy vi tính) 

5. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

tiếng anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

6. Ask your friends. Complete the table.

(Hỏi bạn của bạn. Hoàn thành bảng.)

tiếng anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 44 Phonics Smart

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết

 

armchair

bookcase

table

computer

lamp

picture

camera

Rita

X

X

X

Ben

X

X

X

  • Rita

  Is there an armchair in your room, Rita? (Có một cái ghế bành ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

  Is there a bookcase in your room, Rita? (Có một cái tủ sách  ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a table in your room, Rita? (Có một cái bàn ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a computer in your room, Rita? (Có một cái máy tính ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

  Is there a lamp in your room, Rita? (Có một cây đèn ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a picture in your room, Rita? (Có bức tranh ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a camera in your room, Rita? (Có một cái máy chụp ảnh ở trong phòng của bạn phải không, Rita?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

  • Ben

  Is there an armchair in your room, Ben? (Có một cái ghế bành ở trong phòng của bạn phải không, Ben?

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a bookcase in your room, Ben? (Có một cái tủ sách  ở trong phòng của bạn phải không, Ben?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

  Is there a table in your room, Ben? (Có một cái bàn ở trong phòng của bạn phải không, Ben?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a computer in your room, Ben? (Có một cái máy tính ở trong phòng của bạn phải không, Ben?)

  Yes, there is. (Vâng, có.)

  Is there a lamp in your room, Ben? (Có một cây đèn ở trong phòng của bạn phải không, Ben?)

  Yes, there is. (Vâng, có.

  Is there a picture in your room, Ben? (Có bức tranh ở trong phòng của bạn phải không, Ben?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

  Is there a camera in your room, Ben? (Có một cái máy chụp ảnh ở trong phòng của bạn phải không, Ben?)

  No, there isn’t. (Không, không có.)

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Soạn Anh 3 Unit 4 Lesson 2 SGK mới Phonics Smart file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status