Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Bài 83. Ôn tập về đo lường
Giải câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Con vịt cân nặng …………..
Quả dưa cân nặng …………..
Hòa cân nặng ……………..
Lời giải:
Con vịt cân nặng 3kg
Quả dưa cân nặng 4kg
Hòa cân nặng 30kg
Giải câu 2. Xem lịch rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10 | Thứ hai |
| 6 | 13 | 20 | 27 |
Thứ ba |
| 7 | 14 | 21 | 28 | |
Thứ tư | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Thứ năm | 2 | 9 | 16 | 24 | 30 | |
Thứ sáu | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ bảy | 4 | 11 | 18 | 25 |
| |
Chủ nhật | 5 | 12 | 19 | 26 |
| |
11 | Thứ hai |
| 3 | 10 | 17 | 24 |
Thứ ba |
| 4 | 11 | 18 | 25 | |
Thứ tư |
| 5 | 12 | 19 | 26 | |
Thứ năm |
| 6 | 13 | 20 | 27 | |
Thứ sáu |
| 7 | 14 | 21 | 28 | |
Thứ bảy | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Chủ nhật | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
12 | Thứ hai | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 |
Thứ ba | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
Thứ tư | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ năm | 4 | 11 | 18 | 25 |
| |
Thứ sáu | 5 | 12 | 19 | 26 |
| |
Thứ bảy | 6 | 13 | 20 | 27 |
| |
Chủ nhật | 7 | 14 | 21 | 28 |
|
a) Tháng 10 có ………… ngày; có ………… ngày chủ nhật là các ngày:………………
b) Tháng 11 có ………… ngày; có ………… ngày chủ nhật và có ………… ngày thứ năm.
c) Tháng 12 có ………… ngày; có ………… ngày chủ nhật và có ………… ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ ………… ngày.
Lời giải:
10 | Thứ hai |
| 6 | 13 | 20 | 27 |
Thứ ba |
| 7 | 14 | 21 | 28 | |
Thứ tư | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Thứ năm | 2 | 9 | 16 | 24 | 30 | |
Thứ sáu | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ bảy | 4 | 11 | 18 | 25 |
| |
Chủ nhật | 5 | 12 | 19 | 26 |
| |
11 | Thứ hai |
| 3 | 10 | 17 | 24 |
Thứ ba |
| 4 | 11 | 18 | 25 | |
Thứ tư |
| 5 | 12 | 19 | 26 | |
Thứ năm |
| 6 | 13 | 20 | 27 | |
Thứ sáu |
| 7 | 14 | 21 | 28 | |
Thứ bảy | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 | |
Chủ nhật | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
12 | Thứ hai | 1 | 8 | 15 | 22 | 29 |
Thứ ba | 2 | 9 | 16 | 23 | 30 | |
Thứ tư | 3 | 10 | 17 | 24 | 31 | |
Thứ năm | 4 | 11 | 18 | 25 |
| |
Thứ sáu | 5 | 12 | 19 | 26 |
| |
Thứ bảy | 6 | 13 | 20 | 27 |
| |
Chủ nhật | 7 | 14 | 21 | 28 |
a) Tháng 10 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật là các ngày: 5; 12; 19; 26
b) Tháng 11 có 30 ngày; có 5 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ năm.
c) Tháng 12 có 31 ngày; có 4 ngày chủ nhật và có 4 ngày thứ bảy. Em được nghỉ các ngày thứ bảy và các ngày chủ nhật, tức là em được nghỉ 8 ngày.
Giải câu 3. Xem tờ lịch của bài 2 rồi điền tên ngày trong tuần vào chỗ chấm:
a) Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ …………
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ …………
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ …………
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ …………
c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ ……………
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ ……………
Lời giải:
a) Ngày 1 tháng 10là ngày thứ tư.
Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu.
b) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm.
Ngày 29 tháng 11 là ngày thứ bảy.
c) Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ năm.
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ tư.
Giải câu 4.
Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Lan vào học lúc ………… giờ.
b) Lan ra chơi lúc …………
c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc …………
Lời giải:
Mỗi đồng hồ trên chỉ thời gian bắt đầu một hoạt động ở trường của Lan. Em xem các đồng hồ đó rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Lan vào học lúc 8 giờ.(hình vẽ vở bài tập 8h – giải là 7h)
b) Lan ra chơi lúc 9 giờ.
c) Lan bắt đầu ăn cơm trưa lúc 11 giờ.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 2 trang 97 Tập 1 Bài 83: Ôn tập về đo lường đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.