Logo

Giải VBT Toán lớp 2 trang 4 Tập 2 Bài 90 đầy đủ

Giải VBT Toán lớp 2 trang 4 Tập 2 Bài 90 đầy đủ, hỗ trợ các em học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ phương pháp giải các dạng bài tập trong vở bài tập.
5.0
1 lượt đánh giá

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 4 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 90: Thừa số - Tích

Giải Bài 90: Thừa số - Tích trang 4 VBT Toán lớp 2 Tập 2​​​​​​​

Giải câu 1.Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :

Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4

a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =

b) 4 + 4 + 4 =

c) 5 + 5 + 5 + 5 =

d) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 =

e) 8 + 8 + 8 =

g) 10 + 10 =

Lời giải:

a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5

b) 4 + 4 + 4 = 4 x 3

c) 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4

d) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 5

e) 8 + 8 + 8 = 8 x 3

g) 10 + 10 = 10 x 2

Giải câu 2. Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :

Mẫu: 6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18, vậy 6 x 3 = 18

a) 9 x 2 =

2 x 9 =

b) 3 x 5 =

5 x 3 =

Lời giải:

a) 9 x 2 = 9 + 9 = 18 ; vậy 9 x 2 = 18

2 x 9 =2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 18 ; vậy 2 x 9 = 18

b) 3 x 5 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15 ; vậy 3 x 5 = 15

5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 ; vậy 5 x 3 = 15

Giải câu 3. Viết phép nhân (theo mẫu), biết :

Viết phép nhân (theo mẫu), biết:

a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16:   Mẫu: 8 x 2 = 16

b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18:

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24:

d) Các thừa số là 10 và 3, tích là 30:

e) Các thừa số là 7 và 2, tích là 14:

g) Các thừa số là 0 và 2, tích là 0:

Lời giải:

Viết phép nhân (theo mẫu), biết:

a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16:   Mẫu: 8 x 2 = 16

b) Các thừa số là 2 và 9, tích là 18:    2 x 9 = 18

c) Các thừa số là 6 và 4, tích là 24:    6 x 4 = 24

d) Các thừa số là 10 và 3, tích là 30:10 x 3 = 30

e) Các thừa số là 7 và 2, tích là 14:    7 x 2 = 14

g) Các thừa số là 0 và 2, tích là 0:      0 x 2 = 0

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 2 trang 4 Tập 2 Bài 90 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá