Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 18 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Bài 102: Luyện tập chung
Giải câu 1.
Tính nhẩm:
a)
2 × 6 = …. 5 × 10 = …. 5 × 5 = …. 2 × 4 = ….
3 × 6 = …. 4 × 9 = …. 4 × 4 = …. 3 × 9 = ….
4 × 6 = …. 3 × 8 = …. 3 × 3 = …. 4 × 7 = ….
5 × 6 = …. 2 × 7 = …. 2 × 2 = …. 5 × 6 = ….
b)
2 × 3 = …. 4 × 3 = …. 3 × 5 = …. 4 × 5 = ….
3 × 2 = …. 3 × 4 = …. 5 × 3 = …. 5 × 4 = ….
Lời giải:
a)
2 × 6 = 12 5 × 10 = 50 5 × 5 = 25 2 × 4 = 8
3 × 6 = 18 4 × 9 = 36 4 × 4 = 16 3 × 9 = 27
4 × 6 = 24 3 × 8 = 24 3 × 3 = 9 4 × 7 = 28
5 × 6 = 30 2 × 7 = 14 2 × 2 = 4 5 × 6 = 30
b)
2 × 3 = 6 4 × 3 = 12 3 × 5 = 15 4 × 5 = 20
3 × 2 = 6 3 × 4 = 12 5 × 3 = 15 5 × 4 = 20
Giải câu 2.
Số ?
Thừa số | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Thừa số | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải:
Thừa số | 2 | 3 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Thừa số | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Tích | 12 | 21 | 24 | 45 | 50 | 36 | 24 | 14 |
Giải câu 3.
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
4 × 5 …. 4 × 6 3 × 8 …. 4 × 8
4 × 3 …. 3 × 4 5 × 7 …. 2 × 10
2 × 9 …. 4 × 4 2 × 5 …. 5 × 2
Lời giải:
4 × 5 < 4 × 6 3 × 8 < 4 × 8
4 × 3 = 3 × 4 5 × 7 > 2 × 10
2 × 9 > 4 × 4 2 × 5 = 5 × 2
Giải câu 4.
Mỗi học sinh trồng được 5 cây hoa. Hỏi 7 học sinh trồng được bao nhiêu cây hoa ?
Lời giải:
Ta có sơ đồ sau:
7 học sinh trồng được số cây hoa là:
5 × 7 = 35 (cây hoa)
Đáp số: 35 cây hoa.
Giải câu 5.
Một đoạn dây đồng được uốn thành hình ngôi sao (như hình vẽ), mỗi cạnh đều có độ dài 4cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
Lời giải:
Cách 1:
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 40 (cm)
Cách 2:
Độ dài đoạn dây đồng đó là:
4 × 10 = 40 (cm)
Đáp số: 40cm.
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 2 trang 18 Tập 2 Bài 102: Luyện tập chung đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.