Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 103, 104 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Tính nhẩm:
7 x 8 = ..... 16 : 2 = ..... 36 : 6 = ..... 49 : 7 = .....
2 x 5 = ..... 72 : 8 = ..... 9 x 3 = ...... 63 : 7 = .....
6 x 4 = ..... 25 : 5 = ..... 4 x 8 = ...... 7 x 5 = ......
Lời giải:
7 x 8 = 56 16 : 2 = 8 36 : 6 = 6 49 : 7 = 7
2 x 5 = 10 72 : 8 = 9 9 x 3 = 27 63 : 7 = 9
6 x 4 = 24 25 : 5 = 5 4 x 8 = 32 7 x 5 = 35
Đặt tính rồi tính
42 x 6 203 x 4 836 : 2 948 : 7
............ ............. ............ ............
............ ............. ............ ............
............ ............. ............ ............
Lời giải:
Tính giá trị của biểu thức:
a) 12 x 4 : 2 = ...................
= ...................
b) 35 + 15 : 5 = ...................
= ...................
Lời giải:
a) 12 x 4 : 2 = 48 : 2
= 24
b) 35 + 15 : 5 = 35 + 3
= 38
Một cửa hàng có 84kg muối, đã bán được số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối?
Tóm tắt
Lời giải:
Cửa hàng bán được số ki-lô-gam muối là:
84 : 6 = 14 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam muối là:
84 – 14 = 70 (kg)
Đáp số: 70kg
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lời giải:
a) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 20cm
B.28cm
C.32cm
D. 40cm
b) Đồng hồ chỉ:
A. 10 giờ 40 phút
B. 11 giờ 20 phút
C. 10 giờ 20 phút
D. 4 giờ 10 phút
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 103, 104 Tập 1 Bài Tự kiểm tra đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.