Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 22, 23 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Đây là hình tròn tâm O.
- Các bán kính có trong hình tròn là: ............................
- Các đường kính có trong hình tròn là: .............................
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đây là hình tròn tâm I
- Các bán kính có trong hình tròn là: IM, IN .png)
- Đường kính có trong hình tròn là: MN --2.png)
- Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP--3.png)
- Đường kính có trong hình tròn là PQ --4.png)
Lời giải:
a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đây là hình tròn tâm O.
- Các bán kính có trong hình tròn là: OA, OB, OC, OD.
- Các đường kính có trong hình tròn là: AB, DC.
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đây là hình tròn tâm I
- Các bán kính có trong hình tròn là: IM, IN .png)
- Đường kính có trong hình tròn là: MN --2.png)
- Các bán kính có trong hình tròn là: OQ và OP.png)
- Đường kính có trong hình tròn là PQ --2.png)
Vẽ hình tròn
a) Tâm O, bán kính 3cm
b) Tâm tùy ý, bán kính 2cm.
Lời giải:
a) Tâm O, bán kính 3cm

b) Tâm tùy ý, bán kính 2cm.

a) Vẽ đường kính AB, đường kính MN trong hình tròn bên dưới:
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OM --5.png)
- OM = ON --6.png)
- ON =
MN --7.png)
- Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính --8.png)
- AB = MN --9.png)
Lời giải:
a) Vẽ đường kính AB, đường kính MN trong hình tròn bên dưới:

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Độ dài đoạn thẳng OA lớn hơn độ dài đoạn thẳng OM --3.png)
- OM = ON --3.png)
- ON =
MN --4.png)
- Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính --5.png)
- AB = MN --6.png)
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 22, 23 Tập 2 Bài 104 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.