Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 86 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.
Tính rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 103 + 20 + 5 = ............................
Giá trị của biểu thức 103 + 20 + 5 là .......
b) 241 – 41 + 29 = ............................
Giá trị của biểu thức 241 – 41 + 29 là .......
c) 516 – 10 + 30 = ............................
Giá trị của biểu thức 516 – 10 + 30 là .......
d) 635 – 3 – 50 = ............................
Giá trị của biểu thức 635 – 3 – 50 là .......
Lời giải:
a) 103 + 20 + 5 = 123 + 5 = 128
Giá trị của biểu thức
103 + 20 + 5 là 128.
b) 241 – 41 + 29 = 200 + 29 = 229
Giá trị của biểu thức
241 – 41 + 29 là 229.
c) 516 – 10 + 30 = 506 + 30 = 536
Giá trị của biểu thức
516 – 10 + 30 là 536.
d) 635 – 3 – 50 = 650 – 50 = 600
Giá trị của biểu thức
635 – 3 – 50 là 600.
Tính rồi viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) 10 x 2 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là ...........
b) 6 x 3 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là ...........
c) 84 : 2 : 2 = ....................
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là ...........
d) 160 : 4 x 3 = ....................
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là ............
Lời giải:
a) 10 x 2 x 3 = 20 x 3 = 60
Giá trị của biểu thức 10 x 2 x 3 là 60.
b) 6 x 3 : 2 = 18 : 2 = 9
Giá trị của biểu thức 6 x 3 : 2 là 9.
c) 84 : 2 : 2 = 42 : 2 = 21
Giá trị của biểu thức 84 : 2 : 2 là 21.
d) 160 : 4 x 3 = 40 x 3 = 120
Giá trị của biểu thức 160 : 4 x 3 là 120.
Điền > < =
44 : 4 x 5 ..... 52
41 ..... 68 - 20 - 7
47 ..... 80 + 8 - 40
Lời giải:
44 : 4 x 5 > 52
41 = 68 - 20 - 7
47 < 80 + 8 - 40
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 86 Tập 1 bài 76 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.