Với bộ tài liệu giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 trang 16 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6 ; 9 ; 2 là: …………
b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là: …………
Lời giải:
a) Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 6 ; 9 ; 2 là: 269 ; 692 ; 962.
b) Ba số tự nhiên có năm chữ số, mỗi số đều có năm chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 0 là: 12340 ; 12034 ; 12430.
a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống
99 | |
999 | |
100000 | |
2005 |
b)Viết số tự nhiên liền vào ô trống:
1 | |
105 | |
1953 | |
50000 |
Lời giải:
a) Viết số tự nhiên liền sau vào ô trống
99 | 100 |
999 | 1000 |
100000 | 100001 |
2005 | 2006 |
b)Viết số tự nhiên liền vào ô trống:
0 | 1 |
105 | 106 |
1952 | 1953 |
49999 | 50000 |
Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên :
A. 0; 1; 2; 3; 4; 5.
B. 1 ; 2; 3; 4; 5;…
C. 0; 1; 3; 5; 7;…
D. 0; 1 ; 2; 3; 4; 5;…
Lời giải:
Đáp án đúng: D. 0; 1 ; 2; 3; 4; 5;…
Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau
a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; … ; 100 ; ; …; 1000; ;…
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; … ; 200 ; ;
c) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; ;
Lời giải:
Các số cần điền vào ô trống là:
a) 101; 1001.
b) 202; 204.
c) 16; 32.
Vẽ tiếp nửa bên phải của hình để được một ngôi nhà:
Lời giải:
Cách vẽ: quan sát nửa bên trái ngôi nhà để vẽ nửa bên phải ngôi nhà sao cho cân xứng:
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải VBT Toán lớp 4 trang 16 tập 1 bài 1, 2, 3, 4, 5, ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất