Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 8 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 676; 984; 6705; 2050; 3327; 57 663.
a) Các số chia hết cho 2 là: …..
b) Các số chia hết cho 5 là: ………..
c) Các số chia hết cho 3 là: ……….
d) Các số chia hết cho 9 là: …….
Lời giải:
a) Các số chia hết cho 2 là: 676; 984; 2050
b) Các số chia hết cho 5 là: 6705; 2050;
c) Các số chia hết cho 3 là: 984; 6705; 3327; 57 663
d) Các số chia hết cho 9 là: 6705; 57 663
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 48 432; 64 620; 3560; 81 587.
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: ………
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: ………
c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: …….
Lời giải:
a) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64 620; 3560
b) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432; 64 620
c) Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64 620
Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) 49 chia hết cho 3
b) 16 chia hết cho 9
c) 18 chia hết cho cả 3 và 5
d) 44 chia hết cho cả 2 và 3
Lời giải:
Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho 4...9 chia hết cho 3: Viết số thích hợp vào ô trống, sao cho:
a) 49 chia hết cho 3
b) 16 chia hết cho 9
c) 18 chia hết cho cả 3 và 5
d) 44 chia hết cho cả 2 và 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó
a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < …….. < 31; 31 < ….. < 45;
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15 < ….. < 21 ; 21 < ….. < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < ….. < 30; 30 < …. < 40
Lời giải:
a) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < 30 < 31; 31 < 40 < 45;
b) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15 < 18 <21 ; 21 < 24 < 25.
c) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < 18< 30; 30 < 36 < 40
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Các số chia hết cho 5 thì đều có chữ số tận cùng là 0
b) Số không chia hết cho 2 là số lẻ
c) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2
Lời giải:
a) Các số chia hết cho 5 thì đều có chữ số tận cùng là 0
b) Số không chia hết cho 2 là số lẻ
c) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 8 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất