Logo

Soạn Unit 5 lớp 6 Language Focus SGK trang 65 - Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Unit 5 lớp 6 Language Focus SGK trang 65 - Chân Trời Sáng Tạo hỗ trợ các em cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập trong sách giáo khoa Tiếng Anh 6. Giúp các em tiếp thu bài mới đạt hiệu quả nhất.
5.0
1 lượt đánh giá

Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Language Focus​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 65 - Chân trời sáng tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 5: Language Focus​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 65 (Chân trời sáng tạo)

1. (trang 65 Tiếng Anh 6) Find examples of the words below in the texts on pages 62 and 63. Which are countable (C) and which are uncountable (U). Add the words to Rules 1-2

(Tìm ví dụ về các từ dưới đây trong các văn bản ở trang 62 và 63. Từ nào đếm được (C) và không đếm được (U). Thêm các từ vào Quy tắc 1-2)

Tiếng Anh 6 Unit 5: Language focus trang 65 sách Chân trời sáng tạo-1

Đáp án

Countable nouns ( Danh từ đếm được)

Uncountable nouns ( danh từ không đếm được)

Apple ( quả táo), egg (trứng), sweet ( kẹo), snack ( đồ ăn vặt)

Juice ( nước trái cây), bread ( bánh mì), pasta ( mì ý), water ( nước)

2. (trang 65 Tiếng Anh 6) Look at the pictures and complete the sentences

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau)

Tiếng Anh 6 Unit 5: Language focus trang 65 sách Chân trời sáng tạo-2

Đáp án

1-rice

2- cheese

3- meat

4- vegetables

5- pears

6. crisps

3 (trang 65 Tiếng Anh 6) Look at the sentences in exercise 2 and choose the correct words in Rules 1-3)

(Nhìn vào các câu trong bài tập 2 và chọn từ đúng trong Quy tắc 1-3)

Tiếng Anh 6 Unit 5: Language focus trang 65 sách Chân trời sáng tạo-3

Đáp án

1. much 

2. many

3. negative

4. (trang 65 Tiếng Anh 6) Complete questions 1-5 with much and many. Then choose the correct words in the answers

(Hoàn thành câu hỏi 1-5 với nhiều và nhiều. Sau đó chọn từ đúng trong câu trả lời)

Tiếng Anh 6 Unit 5: Language focus trang 65 sách Chân trời sáng tạo-4

Đáp án

1. much/any

2. many/many

3. much/ a lot of

4 much/much

4 many/ some

 

Hướng dẫn dịch

1. Những người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? Họ không ăn thịt

2. Có bao nhiêu vitamins ở trong gạo trắng? Có rất nhiều vitamins ở trong gạo trắng

3. Có bao nhiêu chất béo ở trong sô cô la? Có rất nhiều chất béo ở trong số cô la

4. Có bao nhiêu hoa quả trong nước có ga. Thường thì không có nhiều hoa quả trong nước có ga
 5. Bao nhiêu người không ăn được các hạt. Có một số người không thể ăn các hạt

5. (trang 65 Tiếng Anh 6) What do you usually eat and drink every day? Complete the sentences. Then compare with other people in the class. Are they the same or different?

(Bạn thường ăn và uống gì hàng ngày? Hoàn thành các câu. Sau đó so sánh với những người khác trong lớp. Chúng giống nhau hay khác nhau?)

Tiếng Anh 6 Unit 5: Language focus trang 65 sách Chân trời sáng tạo-5​​​​​​​

Hướng dẫn trả lời

1. I eat some vegetables

2. I never eat any snacks

3. I don’t eat much chicken

4. I drink a lot of water

5. I don’t drink much juice

6. I never drink any coke

Hướng dẫn dịch

1. Tớ ăn một số loại rau

2. Tớ không bao giờ ăn bất kỳ món ăn nhẹ nào

3. Tớ không ăn nhiều thịt gà

4. Tớ uống rất nhiều nước

5. Tớ không uống nhiều nước trái cây

6. Tớ không bao giờ uống coca

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 5: Language Focus​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 65 - sách Chân trời sáng tạo file tải PDF hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status