Logo

Giải Bài 13: Một số bộ phận của thực vật trang 54, 55, 56, 57, 58, 59 TNXH lớp 3 Kết nối tri thức

Giải Bài 13: Một số bộ phận của thực vật trang 54, 55, 56, 57, 58, 59 Tự nhiên xã và hội lớp 3 bộ sách Kết nối tri thức chương trình mới chi tiết, dễ hiểu nhất, giúp các em học sinh hiểu và tiếp thu bài giảng đạt hiệu quả nhất.
2.8
4 lượt đánh giá

Hướng dẫn trả lời các câu hỏi trang 54, 55, 56, 57, 58, 59 sách Tự nhiên xã hội lớp 3 KNTT Bài 13: Một số bộ phận của thực vật đầy đủ và chính xác nhất, mời các em học sinh và phụ huynh cùng tham khảo

Giải TNXH lớp 3 KNTT trang 54 Mở đầu

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 54 Câu hỏi: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây khác nhau. Em thích những cây nào? Vì sao?

Trả lời:

Em thích cây cam, cây bưởi, cây rau muống, cây hoa hồng.

Vì cây cam và cây bưởi cho quả, cây rau muống cho rau xanh để ăn, cây hoa hồng cho hương thơm và vẻ đẹp.

Giải Tự nhiên và xã hội KNTT lớp 3 trang 54, 55 Khám phá

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 54 Câu 1: Các bạn trong hình 1 đang quan sát những cây nào? Nêu đặc điểm của một số cây trong hình.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 54, 55 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

- Các bạn trong hình đang quan sát cây su hào, cây trầu không.

- Đặc điểm cây su hào:

+ Lá dài

+ Thân biển đổi thành củ

+ Lá có màu xanh

+ Cây thân đứng

+ Thân thảo

+…

- Đặc điểm cây trầu không:

+ Thân leo

+ Lá hình trái tim

+ Lá có màu xanh

+ Thân thảo

+…

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 55 Câu 2: Quan sát hình 2 và nhận xét đặc điểm của rễ cọc, rễ chùm.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 54, 55 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

- Rễ cọc: có một rễ cái và nhiều rễ con

- Rễ chùm: có nhiều rễ con

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 54, 55 Khám phá - Kết nối tri thức

Giải TNXH Kết nối tri thức lớp 3 trang 55 Thực hành

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 55 Câu 1: Sắp xếp các cây từ hình 3 đến hình 6 vào nhóm cây có rễ cọc, rễ chùm.

Trả lời:

Rễ cọc

Rễ chùm

Cây rau dền

Cây bưởi

Cây cần tây

Cây lúa

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 55 Câu 2: Nhận xét và so sánh hình dạng, kích thước các rễ cây đó.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 55 Thực hành - Kết nối tri thức

Trả lời:

 

Hình dạng

Kích thước

Cây rau dền

Một rễ cọc và nhiều rễ con xung quanh

Nhỏ

Cây cần tây

Nhiều rễ con

Nhỏ

Cây lúa

Nhiều rễ con

Nhỏ

Cây bưởi

Một rễ cọc và nhiều rễ con xung quanh

Lớn

Giải Tự nhiên và xã hội lớp 3 KNTT trang 56 Khám phá

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 56 Câu 1: Quan sát các hình dưới đây và cho biết:

- Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò?

- Cây nào có thân gỗ, thân thảo?

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 56 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

- Cây nào có thân đứng, thân leo, thân bò:

+ Thân đứng: cây lúa, cây mít

+ Thân leo: cây mướp

+ Thân bò: cây dưa hấu

- Cây nào có thân gỗ, thân thảo:

+ Thân gỗ: cây mít

+ Thân thảo: cây lúa, cây mướp, cây dưa hấu

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 56 Câu 2: Nhận xét, so sánh về đặc điểm, hình dạng của các thân cây.

Trả lời:

Đặc điểm, hình dạng của các thân cây là khác nhau. Có các loại thân đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ, thân thảo.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 56 Khám phá - Kết nối tri thức

Giải TN&XH Kết nối tri thức lớp 3 trang 56 Thực hành

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 56 Câu hỏi: Quan sát thực vật xung quanh, viết vào vở tên cây theo gợi ý:

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 56 Thực hành - Kết nối tri thức

Trả lời:

- Thân đứng: cây phượng, cây đào, cây ổi, cây xà cừ, …

- Thân bò: cây rau má, cây bí đỏ, cây rau khoai, cây dưa hấu,…

- Thân leo: cây mướp, cây mồng tơi, cây đậu, …

Giải Tự nhiên xã hội KNTT lớp 3 trang 57 Khám phá

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Câu 1: Chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

Học sinh chỉ và nói tên các bộ phận của lá cây ở hình 11: cuống lá, gân lá, phiến lá.

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Câu 2: Nhận xét và so sánh về hình dạng, kích thước, màu sắc của một số lá cây các hình dưới đây.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

 

Hình dạng

Kích thước

Màu sắc

Lá lúa

Lá dài, hẹp ngang

Nhỏ

Xanh

Lá vú sữa

Lá hình bầu dục

Nhỏ

Xanh

Lá mướp

Lá hình trái tim

Vừa

Xanh

Lá ngải cứu

Các lá nhỏ đối xứng nhau xếp đối xứng trên lá

Nhỏ

Xanh

Lá huyết dụ

Lá hình dài vót nhọn phần đuôi

Vừa

Đỏ

Lá gấm vàng

Lá hình bầu dục vót nhọn phần đuôi

Nhỏ

Trong đỏ, viền vàng

Lá tía tô

Hình trái tim, mép răng cưa

Nhỏ

Trên xanh, dưới tím

Lá dong

Lá dài

To

Xanh

Lá sen

Lá hình tròn

Mép lá hơi uốn lượn, gân tỏa tròn, nổi rõ ở mặt dưới

To

Xanh

Lá thông

Các lá nhỏ dài xếp thành chùm dài

Nhỏ

Xanh

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Khám phá - Kết nối tri thức

Giải Tự nhiên xã hội 3 KNTT trang 57 Thực hành

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Câu 1: Quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.

Trả lời:

Học sinh quan sát một lá cây, vẽ và ghi tên các bộ phận của lá cây đó.

Ví dụ: lá trầu không

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Thực hành - Kết nối tri thức

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 57 Câu 2: Chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.

Trả lời:

Học sinh chia sẻ với các bạn về tên, đặc điểm của lá cây em đã vẽ.

Giải Tự nhiên xã hội KNTT lớp 3 trang 58 Khám phá

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 58 Câu 1: Chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 58 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

Học sinh chỉ, nói tên các bộ phận của hoa và quả ghi trong ảnh.

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 58 Câu 2: Nhận xét và so sánh về màu sắc, hình dạng của hoa, quả.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 58 Khám phá - Kết nối tri thức

Trả lời:

 

Màu sắc

Hình dạng

Hoa hồng

Đỏ

Các cánh hoa xếp chồng lên nhau

Hoa cúc

Vàng

Các cánh hoa xếp chồng lên nhau

Hoa đào

Hồng

Các cánh hoa xếp đôi diện nhau

Quả thanh long

Vỏ hồng, ruột trắng

Tròn, có cuống ngoài quả

Quả chuối

Vàng

Dài

Quả cam

Vỏ xanh, ruột cam

Tròn trơn

=> Màu sắc, hình dạng mỗi loại khác nhau.

Giải TNXH lớp 3 KNTT trang 59 Thực hành

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 59 Câu hỏi: Giới thiệu với bạn về đặc điểm của hoa và quả khác mà em biết.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 59 Thực hành - Kết nối tri thức

Trả lời:

 

Màu sắc

Kích thước

Hoa bưởi

Trắng

Hoa mít

Màu xanh

Lớn

Hoa mai

Vàng

Hoa nho

Xanh và tím

Hoa sen

Hồng trắng

Vừa

Quả cam

Xanh và vàng

Vừa

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Kết nối tri thức trang 59 Vận dụng

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 59 Câu 1: Tìm hiểu cây ở trường hoặc nơi em sống theo gợi ý sau:

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 59 Vận dụng - Kết nối tri thức

Trả lời:

Tên cây

Đặc điểm

Rễ

Thân

Hoa

Quả

Cây cau

chùm

Đứng

Màu xanh, dài

Màu trắng

Quả xanh

Cây bưởi

Cọc

Đứng

Màu lá xanh, hình bầu dục

Màu trắng

Quả xanh

Cây ổi

Cọc

Đứng

Màu xanh, hình bầu dục, vân lá rõ ràng

Màu trắng

Quả xanh

Cây roi

Cọc

Đứng

Màu xanh, hình bầu dục

Màu trắng

Quả hồng

Cây lúa

chùm

Đứng

Màu xanh, hình thon dài

Màu trắng

Quả vàng

Cây dưa hấu

chùm

Màu xanh, có gai nhỏ, hình các lá có tía đối xứng

Màu vàng

Quả xanh hoặc xanh sọc vàng

Giải Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 59 Câu 2: Nhận xét và so sánh về đặc điểm của các cây đó.

Trả lời:

Các cây có đặc điểm khác nhau.

Tự nhiên xã hội lớp 3 Bài 13 trang 59 Vận dụng - Kết nối tri thức

Trên đây là nội dung gợi ý trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK Tự nhiên và xã hội lớp 3 Chủ đề 4 Bài 13 trang 54, 55, 56, 57, 58, 59 bộ sách Kết nối tri thức chi tiết và dễ hiểu nhất. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các bài tập khác cùng bộ sách đã được đăng tải trên chuyên trang của chúng tôi.

CLICK NGAY vào TẢI VỀ để download Giải Tự nhiên xã hội 3 KNTT Bài 13: Một số bộ phận của thực vật trang 54, 55, 56, 57, 58, 59 file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
2.8
4 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status