Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Tính giá trị biểu thức

Câu 2: Rút gọn biểu thức

viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

Câu 3: Nếu x > y > 0 thì

Câu 4: Với x ≥ 0 thì
bằng

Câu 5: Biểu thức
bằng biểu thức nào dưới đây?
A. a-2 + b-2
B. a-2 - b-2
C. a2 + b2
D. a-6 - b-6
Câu 6: Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab = ba và b=9a. Tìm a.

Câu 7: Biết (a + a-1)2 = 3. Tính giá trị của a3 + a-3 .
A.0
B. 1
C. 2
D. 3.
Câu 8: Biết rằng x = 1 + 2t và y = 1 + 2-t . Hãy biểu diễn y theo x.

Câu 9: Biểu thức 2222 có giá trị bằng
A. 28
B. 216
C. 162
D. 44
Câu 10:

A. √2
B. -√2
C. 1/16
D. 16.
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức

Câu 12: Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?

Câu 13: Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09
A.4
B. 16
C. 64
D. 256,25.
Câu 14: Rút gọn biểu thức

Câu 15: Rút gọn biểu thức

A.P= 26
B.P= 62
C.P = 36
D. P= 3-6
Câu 16: Rút gọn biểu thức:

A. 2n + 1
B. 1 - 2n
C. 7/4
D. 7/8
Câu 17: Biểu thức (x-1 + y-1)-1 bằng

Câu 18: Nếu 102y = 25 thì 10-y bằng

Câu 19: Rút gọn biểu thức P = 23.a3b2.(2a-1b2)-2
A.P = 25a2b6
B. P = 2a5b-2
C. P = 2-6a6b-8
D. P = a4/28b8
Câu 20: Nếu x ≥ 0 thì

| 1. D | 2. B | 3. C | 4. B | 5. A | 6. B | 7. A | 8. D | 9. B | 10. A |
| 11. D | 12. C | 13. A | 14. D | 15. C | 16. D | 17. C | 18. A | 19. B | 20. C |
Câu 1:

Chọn đáp án D
Câu 2:

Chọn đáp án B
Câu 3:

Chọn đáp án C
Câu 4:

Chọn đáp án B
Câu 5:
Sử dụng hằng đẳng thức α2 - β2 = (α + β)(α - β), ta có

Chọn đáp án A
Câu 6:
Thế b=9a vào đẳng thức còn lại ta được
a9a = (9a)a => (a9)a => a9 = 9a => a8 = 9 ( do a > 0)

Chọn đáp án B
Câu 7:
Sử dụng hằng đẳng thức ta có

Mặt khác

=> a3 + a-3 .
Chọn đáp án A
Câu 8:
Từ giả thiết ta có x - 1 = 2t

Chọn đáp án D
Câu 9:
2222 = 224 = 216 (24 = 16)
Chọn đáp án B
Câu 10:

Chọn đáp án A
Câu 11:

Chọn đáp án D
Câu 12:
Viết lại 0,0000000375 = 375.1010 . Trong các số ở các phương án có
(3/8)10-7 = 0,735.10-7 = 375.10-10
Chọn đáp án D
Câu 13:

Chọn đáp án A
Câu 14:

Chọn đáp án D
Câu 15:

Chọn đáp án C
Câu 16:

Chọn đáp án D
Câu 17:

Chọn đáp án C
Câu 18:
102y = 25 ⇔ (10y)2 = 25 ⇔ 10y = 5 > 0
⇒ 10-y = 5-1 = 1/5
Chọn đáp án A
Câu 19:
P = 23.a3.b2.(2a-1b2)-2 = 23.a3.b2.2-2.a(-1).(-2).b2.(-2)
= 2.a3.b2.a2.b-4 = 2.a3+2.b2+(-4) = 2.a5.b-2
Chọn đáp án B
Câu 20:

Chọn đáp án C
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 20 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Lũy thừa có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí!