Bộ câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 Lôgarit được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp bao gồm những dạng câu hỏi trọng tâm và thường xuất hiện trong bài kiểm tra quan trọng. Mời các em học sinh và quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết dưới đây.
Câu 1: Biết 3 + 2log2x = log2y . Hãy biểu thị y theo x
A. y = 2x+3
B. y = 8x2
C. y = x2+8
D. y = 3x2
Câu 2: Nếu x = (log82)log28 thì log3x bằng:
A. -3
B. -1/3
C. 1/3
D. 3
Câu 3: Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó [H+] là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 2,44
A. 1,1.108 mol/L
B. 3,2.10-4 mol/L
C. 3,6.10-3 mol/L
D. 3,7.10-3 mol/L
Câu 4: Rút gọn biểu thức

Câu 5: Tính giá trị biểu thức

A. 0,01
B. 0,1
C. 1
D. 10
Câu 6: Đặt a = log23, b = log35. Hãy tính biểu thức P = log660 theo a và b

Câu 7:

Câu 8: Tính giá trị của biểu thức log3100 - log318 - log350
A. -3
B. -2
C. 2
D. 3
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức (log23)(log94)
A. 2/3
B. 1
C. 3/2
D. 4
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức

A. -2
B. 2
C. -3loga5
D. 3loga5
Câu 11: 10log7 bằng:
A. 1
B. log710
C. 7
D. log7
Câu 12: Cho P = log3(a2b3) (a,b là các số dương). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. P = 6lpg3a.log3b
B. P = 2log3a + 3log3b
C. P = (1/2)log3a + (1/3)log3b
D. P = (log3a)2.(log3b)3
Câu 13: Đặt a = log27, b = log23. Tính log2(56/9) theo a và b
A. P = 3 + a - 2b
B. P = 3 + a - b2
C. P = 3a/2b
D. 3a/b2
Câu 14: Biết y = 23x. Hãy biểu thị x theo y

Câu 15: Biết rằng log3y = (1/2)log3u + log3v + 1. Hãy biểu thị y theo u và v
A. y = 3√uv
B. y = 3u2v
C. y = 3 + √u + v
D. y = (√uv)3
Câu 16: Tìm số k sao cho 2x = ekx với mọi số thực x
A. k = √2
B. k = 2x
C. k = log2e
D. k = ln2
Câu 17: Độ pH của một chất được xác định bởi công thức pH = -log[H+] trong đó H+ là nồng độ ion hyđrô trong chất đó tính theo mol/lít (mol/L). Xác định nồng độ ion H+ của một chất biết rằng độ pH của nó là 8,06
A. 8,7.10-9 mol/L
B. 2,44.10-7 mol/L
C. 2,74,4 mol/L
D. 3,6.10-7 mol/L
Câu 18: log125 bằng
A. 5log3
B. 3 - 3log2
C. 100log1,25
D. (log25)(log5)
Câu 19: Cho a, b, c là các số dương. Tính giá trị của biểu thức logab2.logbc2.logca2
A. 1/8
B. 1
C. 8
D. 6
Câu 20: Tính giá trị của biểu thức

| 1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. C | 6. D | 7. A | 8. B | 9. B | 10. A |
| 11. C | 12. B | 13. A | 14. C | 15. A | 16. D | 17. A | 18. B | 19. C | 20. D |
Câu 1:
3 + 2log2x = log2y ⇔ log223 + log2x2 = log2y
Chọn đáp án B
Câu 2:
x = (log82)log28 = (log232)log223 = (1/3)3 = 3-3 => log3x = -3
Chọn đáp án A
Câu 3:
pH = -log[H+]
=> [H+] = 10-pH = 10-2,44 ≈ 0,00363 ≈ 3,6.10-3 (mol/L).
Chọn đáp án C
Câu 4:
Ta có

P = loga - logb + logb - logc + logc - logd - (loga + logy - logd - logx)
= -logy + logx = log(x/y)
Chọn đáp án B
Câu 5;
Biểu thức đã cho bằng
log100!2 + log100!3 + log100!4 + ... + log100!100 = log100!(2.3.4....10) = log100!100! = 1
Chọn đáp án C
Câu 6:

Chọn đáp án D
Câu 7:

Chọn đáp án A
Câu 8:
log3100 - log318 - log350

Chọn đáp án B
Câu 9:
(log23)(log94) = (log23) = (log3222) = (log23)(log32) = 1
Chọn đáp án B
Câu 10:

Chọn đáp án A
Câu 11:
Sử dụng công thức alogab
⇒ 10log7 = 7
Chọn đáp án C
Câu 12:
P = log3a2 + log3b3 = 2log3a + 3log3b
Chọn đáp án B
Câu 13:
P = log256 - log29 = log2(8.7) - log232 = log223 + log27 - 2log23 = 3 + log27 - 2log23 = 3 + a - 2b
Chọn đáp án A
Câu 14;
y = 23x ⇔ 3x = log2y ⇔ x = (1/3)log2y
Chọn đáp án C
Câu 15:
log3y = (1/2)log3u + log3v + 1 <=> log3y = log3u1/2 + log3v + log33 = log3(√u.v.3) => y = 3√u.v
Chọn đáp án A
Câu 16:
Ta có: 2x = (eln2)x = exln2 = ekx => k = ln2
Chọn đáp án D
Câu 17:
pH = -log[H+] ⇒ [H+] = 10-pH = 10-8,06 ≈ 8,7.10-9(mol/L)
Chọn đáp án A
Câu 18:
log125 = log(1000/8) = log1000 - log8 = log103 - log23 = 3 - 3log2
Chọn đáp án B
Câu 19:
logab2.logbc2.logca2 = (2logab)(2logbc)(2logca) = 8logab.logbc.logca = 8logac.logca = 8
Chọn đáp án C
Câu 20:


Chọn đáp án D
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 20 Câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 Lôgarit có đáp án file PDF hoàn toàn miễn phí!