Phục vụ cho quá trình ôn luyện học kì 2 Lớp 8 đạt hiệu quả, chúng tôi xin giới thiệu bộ tổng hợp kiến thức toán Lớp 8 học kì 2 do trường THCS Đoàn Thị Điểm, Hà Nội biên soạn được chúng tôi cập nhật và chia sẻ đến bạn đọc. Nội dung bộ đề cương này bao gồm hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập tự luận chọn lọc.
Tham khảo thêm:
Mời các bạn tham khảo đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 do trường THCS Đoàn Thị Điểm, Hà Nội biên soạn chi tiết tại đây:
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆HBA đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài của BC, AH.
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của ∆ACD và ∆HCE.
Bài 19. Cho xAy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8 cm, AC = 15 cm. Trên tia Ay lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10 cm, AE = 12 cm.
a) Chứng minh: ∆ABE và ∆ADC đồng dạng.
b) Chứng minh: AB.DC = AD.BE
c) Biết BE =10 cm. Tính DC.
d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: IB.IE = ID.IC
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; AB = 21 cm, AC = 28 cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Từ H kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M, đường thằng song song với AB cắt AC tại N.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b) Tính độ dài BC, AH
c) Chứng minh ∆BHA đồng dạng ∆AHC. Tính tỉ số diện tích ∆BHA và ∆AHC.
d) Tính độ dài các đoạn thẳng CD và BD.
e) Chứng minh: AM/AB + AN/AC = 1.
Bài 21. Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Đường phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D. Từ C kẻ CE vuông góc với BD tại E.
a) Tính độ dài BC và tỉ số AD/DC
b) Chứng minh: ∆ABD đồng dạng ∆EBC. Từ đó suy ra BD.EC = AD.BC
c) Chứng minh: CD/BC = CE/BE
d) Gọi EH là đường cao của ∆EBC. Chứng minh: CH.CB = ED.EB.
Bài 22. Cho hình bình hành ABCD (AB > BC), điểm M thuộc AB. Đường thẳng DM cắt AC ở K, cắt BC ở N.
a) Chứng minh: ∆ADK đồng dạng ∆CNK.
b) Chứng minh: KM/KD = KA/KC. Từ đó chứng minh KD2 = KM.KN.
Bài 23. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có CD = 2AB. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC
a) Chứng minh OC = 2.OA
Đáp án chính thức được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi, Hướng dẫn giải được biên soạn chi tiết kèm phương pháp giải cụ thể, khoa học dễ dàng áp dụng với các dạng bài tập tương tự từ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm trong ôn luyện thi các cấp. Hỗ trợ các em hiểu sâu vấn đề để quá trình ôn tập diễn ra thuận lợi nhất.
Nội dung đáp án sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem đáp án...
Tham khảo thêm:
Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo, chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kì 2 sắp tới!
►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.