Logo

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 Phần 1 (có đáp án)

Tổng hợp bộ đề thi KSCL đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 Phần 1 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hỗ trợ các em học sinh ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.
4.3
8 lượt đánh giá

Chuẩn bị bước vào năm học mới đồng nghĩa với việc các kỳ thi kiểm tra chất lượng đầu vào sẽ diễn ra nhằm đánh giá sơ bộ năng lực của các em, từ đó có định hướng phân lớp và học tập phù hợp nhất. 

Để phục vụ ôn thi chất lượng đầu năm, chúng tôi xin giới thiệu Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 Tiếng Anh năm 2022 Phần 1 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, đính kèm file tải về miễn phí. Mời các bạn tham khảo chi tiết dưới đây.

Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 Phần 1

Mời quý thầy cô và các em theo dõi chi tiết dưới đây:

Đề thi Tiếng Anh khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 số 1 năm 2022

Circle the odd-one-out.

1. a. bus b. helicopter c. motorcycle d. bike

2. a. near b. in the middle of c. between d. why

3. a. young b. handsome c. tall d. song

4. a. snow b. elbow c. show d. how

5. a. mum b. parent c. children d. goat

Choose correct answer:

1. Her birthday is _____ May.

A. at

B. on

C. in

2. Are there any chairs ………..to the table?

A. by

B. near

C. next

3. There are………..behind the sofa.

A. lamps

B. lamp

C. lampes

4. This is ……….big twig.

A. I

B. my

C. me

5. ………..? – I can’t see the board.

A. What’s that, Andy?

B. What wrong Andy?

C. What’s wrong Andy?

Read the passage and write True or False.

My sister May is four years old. She likes eating candy in the evening. She does not like brushing her teeth before going to bed. Yesterday she could not sleep because she had a terrible pain in her tooth. In the morning, Mum took her to the hospital to see the dentist. The dentist said that Mary should brush her teeth after meals. She should not eat sweet things in the evening.

1. My sister is 4 years old.

2. She likes eating sweet things in the evening.

3. She had a toothache yesterday.

4. She went to the hospital with her father.

5. The dentist said that she should brush her teeth every morning

Reorder the words to make sentences.

1. in / spring / What / like / is / the / weather / ?

………………………………………………………………………………

2. isn’t / going / to / Hoi An / Minh / next / week / .

………………………………………………………………………………

3. is / it / here / your / house / How far / from / to / ?

………………………………………………………………………………

4. straight / Go / turn / and / ahead / right / .

………………………………………………………………………………

5. the / swimming pool / is / Where / ?

…………………………………………………

Đáp án chi tiết đề số 1:

Choose correct answer:

1 - b; 2 - d; 3 - d; 4 - d; 5 - d;

Choose correct answer:

1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;

Read the passage and write True or False.

1 - True; 2 - True; 3 - True; 4 - False; 5 - False;

Reorder the words to make sentences.

1 - What is the weather like in the spring?

2 - Minh isn't going to Hoi An next week.

3 - How far is it from here to your house?

4 - Go straight ahead and turn right.

5 - Where is the swimming pool?

Đề KSCL đầu năm lớp 6 năm 2022 môn Tiếng Anh số 2

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1.______ is your name?

A. Who

B. What

C. Where

D. How

2.That is ______ ruler.

A. a

B. an

C. the

D. I

3.______ ? Fine , thanks.

A. How are you

B. How old are you

C. What’s your name

D. What is this

4.There ______ five people in my family.

A. is

B. are

C. am

D. do

5.Hoa : Is ______ your teacher? Lan: – Yes, it is

A. there

B. those

C. these

D. this

6.______ people are there in your family?

A. How many

B. What

C. How

D. When

7.How old is he? – He’s ______.

A. fifth

B. second

C. first

D. fifteen

8.What ______ he ______? – He’s an engineer.

A. does – do

B. do – does

C. do – do

D. does – does

9.Hoa brushes ______ teeth every morning.

A. his

B. her

C. my

D. your

10.Where do you live? ______.

A. I live in Hanoi

B. I'm at school

C. I'm twelve years old

D. I'm fine. Thanks

11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:

A. couches

B. benches

C. houses

D. tomatoes

12.______ ? - It’s an eraser.

A. What’s your name?

B. Who is that?

C. What’s that?

D.Where is that?

13.Tìm từ khác loại:

A. teacher

B. classmate

C. student

D. board

14.How many ______ are there in your class? - There are 35.

A. benchies

B. bench

C. benches

D. benchs

15.How old is your mother? ______ .

A. He’s forty years old

B. She’s forty

C. She’s forty year old

D. A & C are correct

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1.She…………………………………..a teacher.

2.We………………………………………doctors.

3. Hoang and Thuy………………………….students.

4.I …………………….Chi.

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

A B
1. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old.
2. How are you? b. On Nguyen Trai street.
3. How old are you? c. I am a student
4. Where do you live? d. Yes. My name is Phong.
5. What do you do? e. That’s right, I am.
  f. I’m fine. Thank you. How about you?

IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi (2 điểm).

My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1.What does Tâm do?

…………………………………………………………………………………….

2.Where does she live?

……………………………………………………………………………………

3.Is the school near her house?

………………………………………………………………………………………

4.Is there a river or a lake near the school?

………………………………………………………………………………………

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1.do / what / she / does / ?

……………………………………………………………………………………

2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is

……………………………………………………………………………………

3.eraser / that / is / your / ?

………………………………………………………………………………………

4.Mai's class / students / are / twenty / in / there

……………………………………………………………………………

Đáp án chi tiết đề số 2:

I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).

1 - B; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - B; 10 - A;

11 - D; 12 - C; 13 - D; 14 - C; 15 - B;

II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).

1. is; 2. are; 3. are; 4. am

III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).

1 - d; 2 - f; 3 - a; 4 - b; 5 - c

IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm).

1. She is a teacher.

2. She lives in a city.

3. No, it isn’t.

4. There is a river near the school.

V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)

1. What does she do?

2. I am a student and this is my school.

3. Is that your eraser?

4. There are twenty students in Mai’s class.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm 2022 lớp 6 môn Tiếng Anh số 3

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1. A. windy B. sunny C. sky D. rainy

2. A. weather B. cream C. health D. headache

3. A. mouth B. cloud C. about D. your.

4. A. cold B. hot C. sore D. body

5. A. headache B. toothache C. watch D. earache

Chọn đáp án đúng 

1. ………. do you live ? I live …… Song Cau town, Phu Yen province.

A. What / in B. Where / in C. Who / in D. Where / by

2. What is your ……….. ? It is 10 Nguyen Hue ……………

A. number / street B. address / streets C. address / street D. number / streets

3. Where ……... the stove ? It is in the …………………

A. is / bedroom B. are / bathroom C. is / kitchen D. are / dining room

4. Is ……. bed next ……. the chair ? Yes, it is.

A. the / by B. a / to C. the / of D. the / to

5. What is …….., Lisa ? I can’t ………. my crayon.

A. wrong / find B. matter / hear C. wrong / hear D. matter / find

Read the passage and then do the tasks that follow.

Next weekend Tom and his friends are going to visit Do Son. They are going to travel by bus. They’re going to stay in a hotel and enjoy seafood there. The next day, they are going to go swimming and take a lot of photos. They are going to buy their families some interesting souvenirs

1. How are they going to travel?

........................................................................

2. Where are they going to stay?

........................................................................

3. Are they going to go swimming?

........................................................................

4. What are they going to buy?

.........................................................................

Đáp án chi tiết đề số 3:

Khoanh tròn từ có cách phát âm khác.

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

Chọn đáp án đúng

1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - D; 5 - D;

Read the passage and then do the tasks that follow.

1 - They are going to travel by bus.

2 - They are going to stay in a hotel.

3 - Yes, they are.

4 - They are going to buy their families some interesting souvenirs.

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022 số 4 

Choose the correct answer

1. Take an umbrella with you. It ______ outside

A. rains B. rain C. rained D. is raining

2. After that, he ______ dinner.

A. Ate B. had C. have D. A & B

3. You should do morning exercise __________.

A. Regular B. regularly C. once a week D. never

4. The children are on the bus. They ______ to school.

A. are going B. go C. are go D. went

5. They _____swimming last Sunday.

A. Go B. going C. went D. goes

Read the following and choose the best answer

Last Monday afternoon, Fred came home (1) ______ school with a headache. He didn’t do his homework. He (2) ________ watch TV. He only wanted to go to (3) _______. He was tired and his head was (4) _______. His mother took him some rice to eat. But he wasn’t hungry. He only had some fruits and some orange juice. Then he went to sleep. What a (5) _______ day.

1. A. to B. from C. between D. and

2. A. doesn’t B. isn’t C. don’t D. didn’t

3. A. bed B. zoo C. school D. class

4. A. cold B. cool C. hot D. sunny

5. A. wonderful B. terrible C. happy D. great

Reorder the word to complete sentence.

1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?

................................................

2. isn't/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/

. ……………………………………………….

3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?

.................................................................

4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/

. ………………………………………………….

5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?

. ………………………………………………….

Đáp án chi tiết đề số 4:

Choose the correct answer

1 - D; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C;

Read the following and choose the best answer

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - C; 5 - B;

Reorder the word to complete sentence.

1. in/ spring/ What/ like/ is/ the/ weather/ ?

........What is the weather like in spring?.........

2. isn't/ going/ to/ Hoi An/ Minh/ next/ week/

. ……Minh isn't going to Hoi An next week.……….

3. is/ it/ here/ your/ house/ How far/ from/ to/ ?

..........How far is it from here to your house?..............

4. straight/ Go/ turn/ and/ ahead/ right/

. ……Go straight ahead and turn right.………….

5. the/ swimming pool/ is/ Where/ ?

. …………Where is the swimming pool?……….

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2022 Phần 1 (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết
4.3
8 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com