Hướng dẫn giải bài tập Toán lớp 6 VNEN Bài 8: Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập. Mời các em tham khảo tại đây.
Câu 1 (trang 29 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính
a) 74 573 + 4705;
b) 46 756 + 13 248;
c) 78 563 - 45 381;
d) 30 452 - 2236;
e) 25 x 64;
g) 537 x 46;
h) 375 : 15;
i) 578 : 18
Trả lời:
a) 74 573 + 4705 = 79278
b) 46 756 + 13 248 = 60004
c) 78 563 - 45 381 = 33182
d) 30452 - 2236 = 28216
e) 25 x 64 = 1600
g) 537 x 64 = 24702
h) 375 : 15 = 25
i) 578 : 18 = 32 dư 2
Câu 2 (trang 29 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính giá trị của biểu thức:
a) 5500 - 375 + 1182;
b) 8376 - 2453 - 699;
c) 1054 + 987 - 1108;
d) 1540 : 11 + 1890 :9 + 982
Trả lời:
a) 5500 - 375 + 1182 = 6307
b) 8376 - 2453 - 699 = 5224
c) 1054 + 987 - 1108 = 933
d) 1540 : 11 + 1890 :9 + 982 = 1332
Câu 3 (trang 29 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính
a) 7080 - (1000 - 536);
b) 5347 + (2376 - 734);
c) 2806 - (1134 + 950) - 280;
d) 136. (668 - 588) - 404. 25;
e) 1953 + (17 432 - 56. 223) : 16;
g) 6010 - (130. 52 - 68 890 : 83)
Trả lời:
a) 7080 - (1000 - 536) = 7080 - 464 = 6616
b) 5347 + (2376 - 734) = 5347 + 1642 = 6989
c) 2806 - (1134 + 950) - 280 = 2806 - 2084 - 280 = 442
d) 136. (668 - 588) - 404. 25 = 136. 80 - 10100 = 780
e) 1953 + (17 432 - 56. 223) : 16 = 1953 + 4944 : 16 = 2262
g) 6010 - (130. 52 - 68 890 : 83) = 6010 - 5930 = 80
Câu 4 (trang 29 Toán 6 VNEN Tập 1): Tính nhanh:
a) 1234. 2014 + 2014. 8766;
b) 1357. 2468 - 2468. 357;
c) (14 678 : 2 + 2467). (2576 - 2575);
d) (195 - 13. 15) : (1945 + 1014)
Trả lời:
a) 1234. 2014 + 2014. 8766 = 2014. (8766 + 1234) = 2014. 10 000 = 20 140 000
b) 1357. 2468 - 2468. 357 = 2468. (1357 - 357) = 2468. 1000 = 2 468 000
c) (14 678 : 2 + 2467). (2576 - 2575) = (7339 + 2467). 1 = 9815
d) (195 - 13. 15) : (1945 + 1014) = 0 : (1945 + 1014) = 0
Câu 5 (trang 29 Toán 6 VNEN Tập 1): Tìm x biết:
a) 456 + (x - 357) = 1362;
b) (2345 - x) - 183 = 2014;
c) (x - 2002). 2006 = 0;
d) 480 + 45. 4 = (x + 125) : 5 + 260;
e) 2005. (x - 2006) = 2005
g) [(x + 50) . 50 - 50] : 50 = 50
Trả lời:
a) 456 + (x - 357) = 1362
x - 357 = 1362 - 456
x = 1362 - 456 + 357
x =1263
b) (2345 - x) - 183 = 2014
2345 - x = 2014 + 183
x = 2345 - 2014 -183
x = 148
c) (x - 2002). 2006 = 0
x - 2002 = 0
x = 2002
d) 480 + 45. 4 = (x + 125) : 5 + 260
(x + 125) : 5 = 660 - 260
(x + 125) : 5 = 400
x + 125 = 2000
x = 1875
e) 2005. (x - 2006) = 2005
x - 2006 = 1
x = 2007
g) [(x + 50) . 50 - 50] : 50 = 50
(x + 50). 50 - 50 = 2500
(x + 50). 50 = 2550
x + 50 = 51
x = 1
Câu 1 (trang 30 Toán 6 VNEN Tập 1):
Sgk trang 30 Toán 6 VNEN Tập 1
Câu 2 (trang 30 Toán 6 VNEN Tập 1): Đọc các thông tin sau trong tiểu thuyết "Những đứa con của thuyền trưởng Gran" của Giuyn Vec-nơ
a) "Khinh khí cầu bay với vận tốc 90 dặm một giờ. Trong một ngày đêm nó bay được không ít hơn 2000 dặm. Sau khoảng nửa ngày, khinh khí cầu mới đạt đến độ cao 2000 phút so với mặt nước biển".
b) "Thổ dân cao khoảng 5 phút 4 in-sơ đến 5 phút 7 in-sơ".
c) "Bumêran được làm từ mẩu gỗ cong, cứng có độ dài khoảng từ 30 đến 40 in-sơ. Bề dày của khúc gỗ này trung bình khoảng 3 in-sơ".
Hãy biểu diễn các số liệu cho trong đoạn văn trên thành các số đo tính bằng mét, biết rằng:
1 dặm (mile) ≈ 1609m; 1 phút (foot) ≈ 30cm; 1 in-sơ (inch) ≈ 2cm5mm.
Trả lời:
a) 90 dặm ≈ 144910m.
2000 dặm ≈ 3128000m.
2000 phút ≈ 600m.
b) 5 phút 4 in-sơ ≈ 1,6m
5 phút 7 in-sơ ≈ 1,675m.
c) 30 in-sơ ≈ 0,75m.
40 in-sơ ≈ 1m.
3 in-sơ ≈ 0.075m.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 6 sách VNEN Tập 1 Bài 8: Luyện tập chung về các phép tính với số tự nhiên file PDF hoàn toàn miễn phí.