Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Trưng Vương 2023 - điểm chuẩn TVU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Trưng Vương năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Trưng Vương (mã trường DVP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Trưng Vương (mã trường DVP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Trưng Vương thông báo điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2022 cho các ngành đào tạo của nhà trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào trường ĐH Trưng Vương từ 15 - 19 điểm.
Ghi chú: Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30.
Trường đại học Trưng Vương (mã trường DVP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 11/8, đại học Trưng Vương thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và kết quả học tập lớp 12 bậc THPT đối với các ngành như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Xét tuyển theo điểm thi THPT | Xét tuyển theo học bạ lớp 12 |
1 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị thương mại và điện tử – Quản trị Marketing và Truyền thông – Quản trị doanh nghiệp và công nghệ | 7340101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng anh) C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý) C09 (Toán, Ngữ văn, Địa lý) | 15 điểm | 15 điểm |
2 | Kế toán | 7340301 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng anh) C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý) C09 (Toán, Ngữ văn, Địa lý) | 15 điểm | 15 điểm |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng anh) C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý) | 15 điểm | 15 điểm |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng anh) C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý) C09 (Toán, Ngữ văn, Địa lý) | 15 điểm | 15 điểm |
Lưu ý: Đối với phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT,điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Từ năm 2018 đến 2020, trường đại học Trưng Vương đã ngừng tuyển sinh hệ đại học chính quy. Mời các bạn tham khảo hệ tuyển sinh đại học từ năm 2017 đổ về trước đó.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông năm 2017, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A09, A14, A18, C04 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A10, A16, C15 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A12, C14, D01 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, C00, C23, D01 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
5 | 7720503 | Điều dưỡng | B00, B02, B04, C17 | 15.5 | Xét học bạ: Điểm trúng tuyển từ 18 điểm trở lên của 3 môn thuộc khối xét tuyển của Trường |
Trường đại học Trưng Vương (mã trường DVP) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2016. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | --- |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Trưng Vương 2021 chính thức mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2021 các trường khác tại đây: