Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học An Giang - điểm chuẩn AGU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHAG năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM (mã trường QSA) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo đúng kế hoạch công bố điểm chuẩn, trường Đại học An Giang đã thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:
- Điểm chuẩn trúng tuyển là điểm thi Đánh giá năng lực chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm chuẩn đối với ngành Giáo dục Mầm non chưa tính điểm thi Năng khiếu.
- Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh cần đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM (mã trường QSA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học An Giang năm 2022 đã chính thức được công bố đến các thí sinh, mức điểm dao động từ 16 đến 27 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An Giang công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy năm 2022 (điểm sàn) phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm trúng tuyển đại học hình thức đào tạo chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 tất cả các ngành là 600 điểm.
Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM (mã trường QSA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
Ngày 17/8, trường đại học An Giang công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Xét học bạ) năm 2021, cụ thể như sau:
Đợt 2:
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (đợt 2) năm 2021 tại Trường Đại học An Giang như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực - ĐHQG TPHCM năm 2021 tại trường Đại học An Giang như sau:
Điểm chuẩn ĐH An Giang 2021 xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL
Trường đại học An Giang trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM (mã trường QSA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ) - M02,M03,M05,M06: 16.5 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non (ĐH) - M02,M03,M05,M06: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00,C19,D01,D66: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,C02,D07: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00,B03,D08: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14,D15: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,C19,D09,D14: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - A09,C00,C04,D10: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D09,D14: 18.5 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01,C15: 20 điểm
Mã ngành: 7340115 Marketing - A00,A01,D01,C15: 18 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01,C15: 17 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01,C15: 18.5 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật - A01,C00,C01,D01: 18 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7440112 Hóa học - A00,A01,C02,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01,D01,C01: 15 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01,C01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,A01,B00: 16 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00,A01,B00: 16 điểm
Mã ngành: 7620116 Phát triển nông thôn - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thủy sản - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - A01,D01,D09,D14: 17.5 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, A09, D14: 16 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00,D01,D14,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7310106 Kinh tế quốc tế - A00,A01,D01,C15: 17 điểm
Mã ngành: 7850101 QL tài nguyên và môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học - A01,C00,C01,D01: 15 điểm
*Ghi chú: Điểm dùng để xét tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổng hợp 3 môn đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng(nếu có)
Riêng các ngành có môn chính (SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh), điểm dùng để xét tuyển được tính theo công thức: (Điểm môn tiếng anh x2 cộng với 2 môn còn lại)x 3/4 + với điểm ưu tiên vùng và đối tượng (nếu có).
Tham khảo thêm: Đề thi trung học phổ thông quốc gia 2021 có đáp án mới nhất
Điểm chuẩn Đại học An Giang chính thức 2020
Đại học An Giang công bố điểm sàn năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo mức điểm sàn các ngành đại học hệ chính quy; ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non hệ chính quy năm 2020 đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi TN THPT năm 2020 (đợt 1). Cụ thể như sau:
Mã ngành: 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ) - M02,M03,M05,M06: 16.5 điểm
Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non (ĐH) - M02,M03,M05,M06: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140205 Giáo dục Chính trị - C00,C19,D01,D66: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140211 Sư phạm Vật lý - A00,A01,C01,D01: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,C02,D07: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140213 Sư phạm Sinh học - B00,B03,D08: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14,D15: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,C19,D09,D14: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140219 Sư phạm Địa lý - A09,C00,C04,D10: 18.5 điểm
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D09,D14: 18.5 điểm
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01,C15: 16 điểm
Mã ngành: 7340115 Marketing - A00,A01,D01,C15: 16 điểm
Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01,C15: 16 điểm
Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01,C15: 16 điểm
Mã ngành: 7380101 Luật - A01,C00,C01,D01: 18 điểm
Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7440112 Hóa học - A00,A01,C02,D07: 15 điểm
Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01,D01,C01: 15 điểm
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01,C01: 16 điểm
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,A01,B00: 16 điểm
Mã ngành: 7620105 Chăn nuôi - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7620110 Khoa học cây trồng - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7620112 Bảo vệ thực vật - A00,A01,B00: 16 điểm
Mã ngành: 7620116 Phát triển nông thôn - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thủy sản - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - A01,D01,D09,D14: 16 điểm
Mã ngành: 7229030 Văn học - C00,D01,D14,D15: 15 điểm
Mã ngành: 7310106 Kinh tế quốc tế - A00,A01,D01,C15: 16 điểm
Mã ngành: 7850101 QL tài nguyên và môi trường - A00,A01,B00: 15 điểm
Mã ngành: 7229001 Triết học - A01,C00,C01,D01: 15 điểm
Bảng điểm sàn trường đại học An Giang năm 2020
Danh sách 8 thí sinh trúng tuyển: Các bạn xem tại đây: https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/doc/99.pdf
Hướng dẫn xác nhận nhập học
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 về trường Đại học An Giang trước ngày 05/9/2020 theo thông tin sau:
- Địa chỉ: Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng, số 18 đường Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Điện thoại: 02963 847567 hoặc 0794 222245
Lưu ý: Thí sinh không nộp hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định ở trên thì xem như từ chối nhập học.
Năm 2020, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.880 chỉ tiêu ở 5 nhóm ngành với 38 ngành đào tạo trình độ đại học và 1 ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng. Mời các bạn cùng tham khảo các phương thức tuyển sinh của trường như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQGTPHCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 của trường ĐH An Giang như sau:
Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M02, M03, M05, M06: 18 điểm
Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01: 18 điểm
Mã ngành 7140205 - Giáo dục Chính trị - C00, C13, D01, D66: 18 điểm
Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành 7140210 - Sư phạm Tin học - A00, A01, C01, D01: 18 điểm
Mã ngành 7140211 - Sư phạm Vật lý - A00, A01, C01, C05: 18 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phạm Hoá học - A00, B00, C02, D07: 18 điểm
Mã ngành 7140213 - Sư phạm Sinh học - B00, B03, B04, D08: 18 điểm
Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D14, D15: 18 điểm
Mã ngành 7140218 - Sư phạm Lịch sử - C00, C19, D09, D14: 18 điểm
Mã ngành 7140219 - Sư phạm Địa lý - A09, C00, C04, D10: 18 điểm
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D09, D14: 18 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D09, D14: 16 điểm
Mã ngành 7229001 - Triết học - A01, C00, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành 7229030 - Văn học - C00, D01, D14, D15: 14 điểm
Mã ngành 7310106 - Kinh tế quốc tế - A00, A01, C15, D01: 15.75 điểm
Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01, C00, C04, D01: 19 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, C15, D01: 19 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, C15, D01: 17.5 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, C15, D01: 17 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, C15, D01: 17.5 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - A01, C00, C01, D01: 17.5 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7420203 - Sinh học ứng dụng - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7440112 - Hoá học - A00, B00, C02, D07: 14 điểm
Mã ngành 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, C01, D01: 14 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01, C01, D01: 15.5 điểm
Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7620112 - Bảo vệ thực vật - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7620116 - Phát triển nông thôn - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7620301 - Nuôi trồng thuỷ sản - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, A01, A18, B00: 14 điểm
Mã ngành 51140201 - Giáo dục Mầm non - M02, M03, M05, M06: 16 điểm
Mã ngành 51140202 - Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01: 16 điểm
Mã ngành 51140206 - Giáo dục Thể chất - T00, T02, T03, T05: 16 điểm
Mã ngành 51140221 - Sư phạm Âm nhạc - N00, N01: 16 điểm
Mã ngành 51140222 - Sư phạm Mỹ thuật - H01, H05, H06, H08: 16 điểm
Mã ngành 51140231 - Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D09, D14: 16 điểm
Thống kê điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2019
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của Đại học An Giang - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh được thống kê chi tiết từ năm 2019 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành 7140201 - Giáo dục Mầm non - M00: 19.25 điểm
Mã ngành 7140202 - Giáo dục Tiểu học - A00; A01; C00; D01: 20.25 điểm
Mã ngành 7140205 - Giáo dục Chính trị - C00; D01; C19, D66: 17 điểm
Mã ngành 7140209 - Sư phạm Toán học - A00; A01: 17 điểm
Mã ngành 7140211 - Sư phạm Vật lý - A00; A01: 17 điểm
Mã ngành 7140212 - Sư phạm Hoá học - A00; B00: 17 điểm
Mã ngành 7140213 - Sư phạm Sinh học - B00: 17 điểm
Mã ngành 7140217 - Sư phạm Ngữ văn - C00; D01, D14, D15: 17 điểm
Mã ngành 7140218 - Sư phạm Lịch sử - C00; C19, C20, D14: 17.5 điểm
Mã ngành 7140219 - Sư phạm Địa lý - A00, C00; C04: 17.5 điểm
Mã ngành 7140231 - Sư phạm Tiếng Anh - A01; D01: 18 điểm
Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh du lịch) - A01; D01: 16.75 điểm
Mã ngành 7229001 - Triết học - A01, C00,C01, D01: 14.5 điểm
Mã ngành 7229030 - Văn học - C00, D01, D14, D15: 16.5 điểm
Mã ngành 7310106 - Kinh tế quốc tế - A00; A01; D01: 15.5 điểm
Mã ngành 7310630 - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quản lý Nhà hàng - Khách sạn) - A01; C00; D01: 19 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01: 16.75 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; D01: 14.75 điểm
Mã ngành 7340201 - Tài chính – Ngân hàng - A00; A01; D01: 14.75 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D01: 16.5 điểm
Mã ngành 7380101 - Luật - A01;C00; D01; C01: 18 điểm
Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7420203 - Sinh học ứng dụng - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7440112 - Hoá học - A00, B00: 14 điểm
Mã ngành 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01: 14 điểm
Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00; A01; D01: 15 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D01: 16 điểm
Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A01, B00: 14 điểm
Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00; A01; B00: 15.5 điểm
Mã ngành 7620105 - Chăn nuôi - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7620110 - Khoa học cây trồng - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7620112 - Bảo vệ thực vật - A00; A01; B00: 15 điểm
Mã ngành 7620116 - Phát triển nông thôn - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7620301 - Nuôi trồng thuỷ sản - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00: 14 điểm
Mã ngành 51140201 - Sư phạm giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) - M00: 18 điểm
Mã ngành 51140202 - Sư phạm giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) - A00; A01; C00; D01: 17 điểm
Mã ngành 51140206 - Sư phạm giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) - T00: 15 điểm
Mã ngành 51140221 - Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) - N00: 15 điểm
Mã ngành 51140222 - Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) - H00: 15 điểm
Mã ngành 51140231 - Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) - A01; D01: 15 điểm
Mã ngành 6340114 - Kế toán - A00 ; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6340301 - Quản trị kinh doanh - A00 ; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6620128 - Phát triển Nông thôn - A00 ; A01; B00: 10 điểm
Mã ngành 6620108 - Bảo vệ Thực vật - A00 ; A01; B00: 10 điểm
Mã ngành 6540103 - Công nghệ thực phẩm - A00 ; A01; B00: 10 điểm
Mã ngành 6480201 - Công nghệ thông tin - A00 ; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6810103 - Hướng dẫn du lịch - C00; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6640201 - Dịch vụ thú y - A00, A01, B00: 10 điểm
Mã ngành 6480217 - Thiết kế trang web - A00 ; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6810104 - Quản trị lữ hành - C00; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6810201 - Quản trị khách sạn - C00; A01; D01: 10 điểm
Mã ngành 6810206 - Quản trị nhà hàng - C00; A01; D01: 10 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Đại học An Giang năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường thuộc Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh tại đây: