Kì thi cuối học kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 3 đề thi Toán lớp 4 học kỳ 1 năm 2021 (Có đáp án) - Phần 2 với nội dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 4 cùng nội dung kiến thức thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: (0.5 điểm)
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
Câu 2. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 935 807 - 52453
b) 9886 : 58
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm)
A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
B. Hai trăm mười t triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi.
Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? (0.5 điểm)
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
Câu 5. 5 tấn 5 kg =……kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm)
A. 5050
B. 5005
C. 50050
D.5055
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 x 37 (1 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ? (0.5 điểm)
A. Thế kỷ XVII
B. Thế kỷ XVIII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XX
Câu 8. Hình vẽ dưới đây có: (0,5 điểm)
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm)
A. 612
B. 483
C. 384
D. 242
Câu 11. Viết số biết số đó gồm: (0,5 điểm)
a) 9 triệu, 9 nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị :…….....................................................
Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai. (1điểm)
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………...................……………………………..………………………………………….…………………………………………………………………………………….…....................................................................................................
Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm)
12345 x 64 + 12345 + 12345 x 35
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 ( 1điểm)
…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………...................……………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,......................................................
Câu 1: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6:
8064 : 64 x 37
= 126 x 37
= 4662
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9:
Bài giải
Số học sinh nữ có là :
(672 + 92 ) : 2 = 382 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh nam có là :
382 - 92 = 290 (học sinh) (0,5đ)
Đáp số : 382 học sinh nữ; 290 học sinh nam
( HS không ghi đáp số trừ 0,5 điểm)
Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm)
A. 612
B. 483
C. 384
D. 242
Câu 11. Viết số biết số đó gồm: (0,5 điểm)
a) 9 triệu, 9 nghìn , 9 trăm , 9 đơn vị :……..9 009 909...............
Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai. (1điểm)
Tổng của hai số là : 30 x 2 = 60
Số thứ hai là : 60 - 15 = 45
Đáp số : 45
Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm)
12345 x 64 + 12345 + 12345 x 35
= 12345 x (64 + 1 + 35) (0,5đ)
= 12345 x 100
= 1234500 (0,5đ)
Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 ( 1điểm)
y x ( 2 + 3 + 4 ) = 45
y x 9 = 45
y = 45 : 9
y = 5
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1:(1đ) Số lớn nhất trong các số sau : 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A. 684 257
B. 684 275
C. 684 750
D. 684 725
Câu 2: (1đ ) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 36572
B. 44835
C. 50110
D. 55552
Câu 3: (1đ ) Chọn số thích hợp cho biểu thức : 635 +( 249 +245) = (635 + 245) + ……?
A. 249
B. 880
C. 1129
D. 635
Câu 4: (1đ ) Hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 20cm. Diện tích là:
A. 80 dm2
B. 60 cm
C. 800 cm
D. 800 cm2
Câu 5: (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm :
a/ Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng …......
và đường thẳng……
b/ Đường thẳng AB song song với đường thẳng ......
Câu 6:(1đ) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 79 là:
A. 321
B. 379
C. 381
D. 400
Câu 7: Nối cột A với cột B cho thích hợp:
A | 210 cm2 | 15 m2 | 500cm2 | 20000cm2 |
B | 2 m2 | 2 dm210 cm2 | 150000 cm2 | 5 dm2 |
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính:
a. 16568 + 62471
b. 54489 –12637
c. 2073 x 23
d. 2520:12
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10:
a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất b/ Tìm x:
35 × 50 + 35 × 49 + 35 7 × x - 2 × x = 5055
=......................................... ..........................................
=......................................... ..........................................
=......................................... ..........................................
..........................................
Phần I: Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 |
Đáp án | C | C | A | D | D |
Điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Câu 5: (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm :
a/ Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB.
và đường thẳng CD (0.5đ)
b/ Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0.5đ) .
Câu 7: Nối cột A với cột B (Nối đúng mỗi ô đạt 0,25đ).
210 cm = 2 dm2 10 cm2
15 m2 = 150000 cm2
500 cm2 = 5 dm2
20000 cm2 = 2 m2
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính.( Mỗi bài tính đúng đạt 0,25đ)
a. 16568 + 62471=79039
b. 54489 –12637 = 41852
c. 2073 x 23 = 47679
d. 2520:12 = 210
Câu 9: (1đ)
Số gà mái trại chăn nuôi có là: (0,5đ)
(560 + 340) : 2 =450 (con)
Số gà trống trại chăn nuôi có là:( 0,25)
450 – 340 = 110 (con)
Đáp số :( 0,25đ)
Gà mái :450 con
Gà trống: 110 con
Câu 10:
a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (0.5đ) . b/ Tìm x: (0.5đ)
35 × 50 + 35 × 49 + 35 7 × x - 2 × x = 5055
= 35 × 50 + 35 × 49 + 35 x 1 (7 – 2) × x = 5055
= 35 ×( 50 + 49 + 1) 5 × x = 5055
= 35 × 100 = 3500 x = 5055 : 5 <=> x = 1011
*Lưu ý: HS giải đúng theo yêu cầu mỗi bài đạt 0,5 đ. Chỉ giải ghi đúng kết quả thì đạt 0,25đ
Câu 1: (1 đ)
a) Có bao nhiêu số có một chữ số:
A. 6
B. 8
C. 9
D. 10
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
Câu 2: (1 đ)
a) Trung bình cộng của các số: 142; 376; 852; 974; 631 là:
A. 2975
B. 595
C. 743
D. 991
b) Giá trị của biểu thức 8700 : (25 x 4) là:
A. 348
B. 78
C. 87
D. 78
Câu 3: (1đ)
Trong các số: 57234; 64620; 5270; 77285
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
B. Số chia hết cho cả 3 và 9 là:
C. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
D. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
Câu 4: (1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3 tạ 2 kg = ………. Kg
B. 5 kg 68 g = ……… g
C. 3 phút 12 giây = ………… giây
D. 172 cm2 = ………. dm2 ……….. cm2
Câu 5: Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Vậy số học sinh của lớp học đó là ? (1 đ).
…………………………………………………………………..
Câu 6: Vẽ hình tam giác:
Có ba góc nhọn
Có một góc tù
Có một góc vuông
Phần II: Tự luận:
Câu 7: Tìm x (1 đ)
A. X x 12 = 456 x 16
B. X : (23 x 6) = 9
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1đ)
a) 874629 + 605983
b) 985602 - 47364
c) 4538 x 205
d) 1356 : 113
Câu 9 (1 đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 392 m. Nếu tăng chiều rộng mảnh đất thêm 12 m, thì diện tích tăng thêm 1500 m2. Tính diện tích lúc đầu mảnh đất đó ?
……………………………………………………………………….
Câu 10: Tính bằng cách thuận tiện (1 đ)
1637 x 16 + 85 x 1637 - 1637 =
Câu 1:
a) D
b) D
Câu 2:
a) B
b) B
Câu 3: (1 đ)
A. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 64620; 5270
B. Số chia hết cho cả 3 và 9 là: 64620
C. Số chia hết cho cả 3 và 5 là: 64620
D. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: 64620
Câu 4: (1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3 tạ 2 kg = 302 kg
B. 5 kg 68g = 5068 g
C. 3 phút 12 giây = 192 giây
D. 172 cm2 = 1 dm2 72 cm2
Câu 5: Gọi số học sinh trong lớp là x
Ta có: 20 < x < 35
X chia hết cho 3 và 5. Vậy x = 30
Số học sinh trong lớp là 30 học sinh.
Câu 6:
Phần II: Tự luận
Câu 7 (1 đ) Tìm x:
A. X x 12 = 456 x 18
X = 8208 : 12
X. = 684
B. X : (23 x 6) = 9
X : 138 = 9
X. = 9 x 138
X. = 1242
Câu 9 (1đ):
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật: 392 : 2 = 196 (m)
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 1500 : 12 = 125 (m)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 196 - 125 = 71 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật: 125 x 71 = 8875 (m2)
Bài 10: Tính bằng cách thuận tiện (1đ)
1637 x 16 + 85 x 1637 = 1637 x (16 + 85 - 1) = 1637 x 100 = 163700
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 3 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021 (Có đáp án) - Phần 2 file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!