Logo

Bộ 4 đề thi Toán lớp 4 học kì 1 (có đáp án) năm 2022 - 2023 Phần 1

Cập nhật mới nhất bộ 4 đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Phần 1 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hỗ trợ các em học sinh ôn luyện giải đề đạt hiệu quả.
5.0
1 lượt đánh giá

Kì thi học kì 1 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 4 đề thi Toán học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 (có đáp án) tải nhiều Phần 1. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi bộ đề tại đây.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 mới nhất (Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785

B. 6 874

C. 6 784

D. 5 748

Câu 2: 5 tấn 8 kg = ……… kg ?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. XIX     B. XX    C. XVIII    D. XXI

Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 2274, 1780, 2375, 1782

B. 1780, 2375, 1782, 2274

C.1780, 2274, 2375, 1782

D. 1780, 1782, 2274, 2375

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

a. 72356 + 9345

b. 3821 x 100

c. 2163 x 203

d. 2688 : 24

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .

a). 2 x 134 x 5

b). 43 x 95 + 5 x 43

Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 (Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C B D D D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1(2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:

a. 81 701    b. 382100     c. 439089     d. 112

Câu 2(3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 1,5đ

a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134

= 10 x 134

= 1340

b. 43 x 95 + 5 x 43

= 43 x (95 + 5)

= 43 x 100 = 4300

Câu 3(2 điểm):

Bài giải

Tuổi của mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi của con là:

(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

Đề Toán lớp 4 kì 1 năm 2022 - 2023 mới nhất (Đề số 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

14 m2 = ……..cm 2

A. 140     B. 1400     C. 14000     D. 140000

Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.

A. 213 624 700

B. 213 624 070

C. 21 362 470

D. 21 362 700

Câu 3: Số chia hết cho 9 là:

A. 2341     B. 1034     C. 240     D. 9810

Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:

A. 2346     B. 4510     C. 6219     D. 6360

Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:

A. 260     B. 280     C. 286     D. 296

Câu 6: Chọ đáp án đúng

Trong hình vẽ bên:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

A. Cạnh AB song song với cạnh DC

B. Cạnh AD song song với cạnh BC

C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC

D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 423 x 25

b) 7168 : 56

Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.

Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.

Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32

Đáp án đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 (Đề số 2)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A D D C A

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:

a. 10575

b. 128

Câu 2 (2 điểm):

Số cá chép trong hồ là

(156 -34) :2 = 61 (con)

Số cá rô trong hồ là

156 – 61 = 95 (con)

Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.

Câu 3 (2 điểm):

Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là

15 x 2 = 30 (m)

Chiều dài hình chữ nhật là

30 -10 = 20 (m)

Diện tích hình chữ nhật là

20 x 10 = 200 (m2)

Đáp số: 2s00 m2

Câu 4 (1 điểm):

751 x 68 + 751 x 32

= 751 x (68 +32)

= 751 x 100

= 75100.

Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 1 năm 2022 - 2023 mới nhất (Đề số 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:

A. 5785     B. 6 784    C. 6 874    D. 6748

Câu 2: Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:

A. 23 910     B. 23 000 910     C. 23 0910 000     D. 2 300 910

Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2

A. 1002 cm2     B. 102 cm2    C. 120 cm2     D. 1200 cm2

Câu 4: 357 tạ + 482 tạ =…… ?

A. 839 tạ     B. 739 tạ     C. 859 tạ     D. 639 tạ

Câu 5: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:

A. 16m     B. 16m2     C. 32 m     D. 32m2

Câu 6: Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)

A. AB và AD.

B. BD và BC.

C. BA và BC.

D. DA và DC.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 186 954 + 247 436

b. 839 084 – 246 937

c. 428 × 39

d. 4935 : 44

Câu 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

Đáp án đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 (Đề số 3)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B A A B C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1:(3 điểm) Đặt tính rồi tính:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)

Câu 2:(3 điểm)

Tổng số tuổi của mẹ và con là

27 x 2 = 54 (tuổi)

Ta có sơ đồ

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 3)

Bài giải

Tuổi của mẹ là:

(54 + 28) : 2 = 41 (tuổi)

Tuổi của con là:

(54 - 28) : 2 = 13 (tuổi).

Hoặc: 41 – 28 = 13 (tuổi).

Hoặc: 54 – 41 = 13 (tuổi).

Đáp số: Mẹ: 41 tuổi; Con: 13 tuổi.

Câu 3:(1 điểm)

Số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị phải bằng 0

Số cần tìm là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau nên chữ số hàng nghìn bằng 9, chữ số hàng chục bằng 8.

Số cần tìm là: 9580

Đề kiểm tra Toán 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 mới nhất (Đề số 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là

A. 560705

B. 560 705 000

C. 506 705 000

D. 5 067 050

Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là

A. 18453    B. 18456    C.19875    D. 19456

Câu 3: Thương của 4002 và 69 là

A. 48    B. 58    C. 49     D. 54

Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là

A. 56    B. 12    C. 43    D. 34

Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là

A. 4444    B. 9999    C. 9000    D. 9998

Câu 6: Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh

B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh

C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh

D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện

( 56 x 49) : 7

Câu 3: Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.

Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 (Đề số 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A B A D B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.(3 điểm)

Chiều dài mảnh vườn là

(65+7) : 2 = 36 (m)

Chiều rộng mảnh vườn

65 – 36 = 29 ( m)

Diện tích mảnh vườn

36 x 29 = 1044 (m2)

Đáp số : 1044 m2

Câu 2. (2 điểm)

( 56 x 49) : 7 = 56 x (49 : 7) = 56 x 7 = 392

Câu 3.(2 điểm)

Số bé nhất có 3 chữ số là 100

Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300

Số thứ ba là 300 – 123 = 177

Đáp số : 177.

CLICK NGAY nút TẢI VỀ dưới đây để tải bản Full của tài liệu: Bộ 4 đề thi cuối kì 1 lớp 4 môn Toán (có đáp án) năm 2022 - 2023 Phần 1

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status