Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD 7 Bài 3: Tự trọng (có đáp án) được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và tổng hợp có chọn lọc hay nhất dưới đây.
Câu 1: Danh ngôn có câu: “ Chỉ có …và… mới có thể nâng chúng ta lên những nhỏ nhen của cuộc sống và những bão táp của số phận”. Trong dấu “…” đó là?
A. Tự lập và tự trọng.
B. Khiêm tốn và thật thà.
C. Cần cù và tiết kiệm.
D. Trung thực và thẳng thắn.
Câu 2: Tục ngữ: “Đói cho sạch, rách cho thơm” nói đến điều gì ?
A. Giản dị.
B. Tiết kiệm.
C. Lòng tự trọng.
D. Khiêm tốn.
Câu 3 : Biểu hiện của lòng tự trọng là?
A. Giữ đúng lời hứa.
B. Không coi cóp trong giờ kiểm tra.
C. Không nói dối.
D. Cả A,B,C.
Câu 4 : Biểu hiện của không có lòng tự trọng là?
A. Đọc sai điểm để được điểm cao.
B. Không giữ đúng lời hứa.
C. Bịa đặt, nói xấu người khác.
D. Cả A,B,C.
Câu 5: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn …, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội ? Trong dấu “…” đó là?
A. Danh dự.
B. Uy tín.
C. Phẩm cách.
D. Phẩm giá.
Câu 6: Không làm được bài nhưng kiên quyết không quay cóp và không nhìn bài của bạn. Hành động đó thể hiện?
A. Thật thà.
B. Lòng tự trọng.
C. Chăm chỉ.
D. Khiêm tốn.
Câu 7: Trong giờ chào cờ, bạn Q liên tục ngồi nói chuyện, nói tục và chửi bậy các bạn trong lớp. Thầy giáo P đã phát hiện bạn Q nói chuyện trong giờ chào cờ nên đề nghị bạn Q lên đứng trước cờ. Tuy nhiên bạn Q đứng trước cờ nhưng vẫn cười đùa, trêu trọc các bạn ngồi dưới. Điều đó cho thấy Q là người như thế nào?
A. Q là người vô duyên.
B. Q là người vô cảm.
C. Q là người không trung thực.
D. Q là người không có lòng tự trọng.
Câu 8: Trong giờ sinh hoạt lớp, trong tuần 3 bạn K bị mắc 7 lỗi nói chuyện trong giờ học và 2 lỗi vi phạm quy chế thi. Đã nhiều lần cô giáo nhắc nhở nhưng bạn K vẫn vi phạm và bạn K cho rằng bạn K làm gì thì kệ bạn K không liên quan đến các bạn và cô giáo. Là bạn học cùng lớp em sẽ làm gì để giúp bạn K cải thiện tính đó?
A. Không quan tâm vì không liên quan đến mình.
B. Nói với bố mẹ bạn K để bố mẹ bạn K dạy giỗ.
C. Không chơi cùng với bạn K vì bạn K là người vô ý thức.
D. Nhắc nhở, giúp đỡ bạn trong học tập và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật.
Câu 9: Sống trung thực có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người ?
A. Vượt qua khó khăn để hoàn thành nhiệm vụ.
B. Nâng cao phẩm giá, uy tín cá nhân.
C. Nhận được sự quý trọng của mọi người.
D. Cả A,B,C.
Câu 10: Đã nhiều lần bạn V hứa trước lớp là sẽ không nói chuyện trong giờ. Nhiều lần nhắc nhỏ nhưng bạn V vẫn vi phạm lỗi. Điều đó cho thấy V là người như thế nào ?
A. V là người không có lòng tự trọng.
B. V là người lười biếng.
C. V là người dối trá.
D. V là người vô cảm.
Câu 11: Tự trọng là:
A. Biết cư xử đúng mực
B. Lời nói văn hóa
C. Gọn gàng sạch sẽ
D. A, B, C đúng
Câu 12: Một học sinh thường vi phạm nhiều lần bị cô giáo nhắc nhở nhưng vẫn không sửa đổi, học sinh ấy không có:
A. Trung thực
B. Yêu thương con người
C. Tự trọng
D. Tự chủ
Câu 13: Câu tục ngữ nào không nói đến lòng tự trọng
A. Áo rách cốt cách người thương.
B. Quân tử nhất ngôn.
C. Vô công bất hưởng lợi.
D. Có công mài sắt có ngày nên kim
Câu 14: Điền vào chỗ trống: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn......, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội.
A. Nhân cách
B. Phẩm cách
C. Phẩm giá
D. Danh sự
Câu 15: Người không có tự trọng
A. Luôn làm sai
B. Luôn trách mắng người khác mà không nhận lỗi ở mình
C. Luôn trốn tránh những công việc được giao
D. A, B, C
Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ..........biểu hiện ở mọi nơi, mọi lúc, biểu hiện từ cách ăn mặc, cư xử với mọi người. Khi có .........con người sẽ sống tốt đẹp hơn, tránh được những việc làm xấu cho bản thân, gia đình và xã hội
A. Đức tính trung thực
B. Lòng tốt bụng
C. Lòng tự trọng
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Là một học sinh THCS, em cần làm gì để rèn luyện đức tính tự trọng
A. Chăm chỉ học tập, hoàn thành bài tập về nhà trước khi đến lớp, không chép bài bạn
B. Vi phạm nội quy nhà trường thì có trách nhiệm chịu phạt và có ý thức sửa sai
C. Tự làm bài kiểm tra, không trao đổi quay cop
D. Tất cả đáp án trên
Câu 18: Lòng tự trọng của mỗi người thể hiện ở
A. Trong suy nghĩ
B. Trong hành động
C. Trong cả suy nghĩ , hành động cử chỉ
D. Không có đáp án đúng
Câu 19: Điền vào chỗ trống .............là cho đi nhiều hơn những gì bạn có thể cho. ............là lấy ít hơn những gì bạn cần lấy
A. Tự trọng
B. Tự trọng, Hào phóng
C. Hào phóng, Tự trọng
D. Hào phóng
Câu 20 : “Ngôn tất tiên tín” Câu tục ngữ trên nói về đức tính nào?
A. Tự trọng
B. Tự tin
C. Kiên cường
D. Thật thà
Câu 1:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 2:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 3:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 4:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 5:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 6:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 7:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 8:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 9:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 10:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 11:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 12:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 13:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 14:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 15:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 16:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 17:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 18:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 19:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 20:
Đáp án cần chọn là:A
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm giáo dục công dân 7 Bài 3: Tự trọng (có đáp án) file PDF hoàn toàn miễn phí.