Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh Unit 3 lớp 6 SGK. Tổng hợp các phần của Unit gồm: My house (trang 30-34 SGK), Numbers (trang 35-37 SGK), Families (trang 38-39 SGK), Grammar Practice (trang 40-43 SGK). Mời các em tham khảo bài viết dưới đây.
1. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại
- That's my house. (Kia là nhà mình.)
- This is my living room. (Đây là phòng khách.)
a telephone: cái điện thoại
a lamp: cái đèn
a bookshelf: cái giá sách
This is ...: Đây là ...
an armchair: cái ghế bành
a couch: cái ghế sa-lông dài
a table: cài bàn
a chair: cái ghế tựa
a television: cái tivi
a stereo: cái máy nghe nhạc
2. Practice with a partner. Thực hành với bạn học.
- What is this? (Đây là cái gì?)
- It's a table. (Đó/ Nó là một cái bàn.)
- What is that? (Đó/ Kia là cái gì?)
- It's a window. (Đó/ Nó là một cái cửa sổ.)
- What are these? (Những cái này là cái gì?)
- They're stools. (Chúng là những chiếc ghế đẩu.)
- What are those? (Những cái kia/ đó là cái gì?)
- They're armchairs. (Chúng là những cái ghế bành.)
3. Listen and repeat. Then practice. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành.
Hướng dẫn dịch:
- Xin chào. Mình là Ba. Mình 12 tuổi. Mình là học sinh.
- Đây là cha mình. Tên ba mình là Hà. Cha mình là một giáo viên.
- Đây là mẹ mình. Tên mẹ mình là Nga. Mẹ mình cũng là một giáo viên.
- Đây là chị gái mình, Lan. Chị ấy 15 tuổi. Chị ấy là một học sinh. Mình là em trai của chị ấy.
- How many people are there in your family, Ba? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn vậy Ba?/ Gia đình bạn có bao nhiêu người vậy Ba?)
- There are four people in my family. (Có bốn người trong gia đình mình./ Gia đình mình có bốn người.)
4. Answer the questions. Trả lời các câu hỏi.
a) What's her name? (Tên cô ấy là gì?)
=> Her name's Nga.
b) What's his name? (Tên chú ấy là gì?)
=> His name's Ha.
c) Who's that? How old is he? (Đó là ai vậy? Cậu ấy bao nhiêu tuổi?)
=> That's Ba. He's twelve years old.
d) Who's this? How old is she? (Đây là ai vậy? Cô ấy bao nhiêu tuổi?)
=> This's Lan. She's fifteen years old.
e) How many people are there in the family? (Có bao nhiêu người trong gia đình này?)
=> There are four people in the family.
5. Answer the questions. Trả lời các câu hỏi.
a) What is your name? (Tên bạn là gì?)
=> My name is Mai Linh
b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
=> I'm twelve years old.
c) How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
=> There are five people in my family.
6. Remember. Ghi nhớ.
1. Listen and repeat the numbers.
(Lắng nghe và lặp lại các con số.)
2. Practice. (Thực hành.)
Count the items in the classroom. (Đếm các đồ vật trong lớp học.)
Nhìn vào tranh trên, chúng ta đếm được:
- 1 door: một cái cửa ra vào
- 1 board: một cái bảng
- 2 windows: hai cái cửa sổ
- 1 student: một học sinh
- 20 desks: hai mươi cái bàn học
- 20 chairs: hai mươi cái ghế
- 0 table
...
3. Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.
- How many doors are there? (Có bao nhiêu cửa ra vào?)
- There is one. (Có một cái.)
- How many windows are there? (Có bao nhiêu cái cửa sổ?)
- There are two. (Có hai cái.)
4. Practice with a partner. Thực hành với bạn học.
- How many table/ chair/ book/ ... are there?
- There is one table/ chair/ book/ ...
- There are two/ three/ four/ ... table/ chair/ book/ ...
5. Practice. Thực hành.
Count the items in the living room. (Đếm các đồ vật trong phòng khách.)
- 1 couch: một cái ghế sa-lông dài
- 1 armchair: một cái ghế bành
- 1 table: một cái bàn
- 1 television: một cái tivi
- 1 lamp: một cái đèn
- 5 books: năm cuốn sách
- 2 chairs: hai cái ghế
- 1 telephone: một cái điện thoại
- 4 people: bốn người
- 1 bookcase: một cái giá sách
- 2 stools: hai cái ghế đẩu
6. Remember. Ghi nhớ.
1. Listen and read. Then answer the questions. Nghe và dọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.
Hướng dẫn dịch
Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Có bốn người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Đây là cha tôi. Cha tôi 40 tuổi. Cha là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Mẹ tôi 35 tuổi. Mẹ là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Em ấy là học sinh.
Trả lời câu hỏi:
a) How many people are there in her family? (Có bao nhiêu người trong gia đình cô ấy?)
=> There are four people in her family.
b) How old is her father? (Cha cô ấy bao nhiêu tuổi?)
=> Her father is forty (years old).
c) What does he do? (Ông ấy làm nghề gì?)
=> He is an engineer.
d) How old is her mother? (Mẹ cô ấy bao nhiêu tuổi?)
=> Her mother is thirty-five.
e) What does she do? (Bà ấy làm nghề gì?)
=> She is a teacher.
f) How old is her brother? (Em trai cô ấy bao nhiêu tuổi?)
=> He is eight.
g) What does he do? (Em ấy làm nghề gì?)
=> He is a student.
h) Where are they? (Họ đang ở đâu?)
=> They are in their living room.
2. Practice with a partner. Thực hành với bạn học.
Talk about Song's family. (Hãy nói về gia đình của Song.)
Tương tự như trên, chúng ta có thể nói về gia đình của Song như sau:
This is Song's family. There are four people in his family. This is his father, Mr. Kien. He is a doctor. He's forty-two years old. This is his mother, Ms. Oanh. She's thirty-nine years old. She's a nurse. And this is his sister Lan. She's fifteen years old. She's a student. This is Song. He's twelve years old. He's a student, too.
3. Play with words. Chơi với chữ.
4. Remember. Ghi nhớ.
Phần này sẽ hướng dẫn các em phần luyện tập về nhà Grammar Practice ở trang 40 41 42 43 Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 hệ 7 năm của bộ Giáo dục & Đào tạo.
1. to be
I'm Nga. I'm a student.
My mother and father are teachers.
My brother's a student.
There are four people in my family.
2. to be
I'm Ba. This is Nga.
She's my friend. We are in the yard.
My mother and father are in the house.
3. to be
a) How old are you? I'm twelve.
b) How old is she? She's eleven.
c) Is he eleven? No, he isn't.
d) Are they twelve? No, they aren't.
4. Imperative (Commands) (Câu mệnh lệnh)
a) Come in.
b) Sit down.
c) Open your book.
d) Close your book.
e) Stand up.
5. How many ...?
a) How many desks are there?- There is one.
b) How many books are there?- There are six.
c) How many students are there?- There are two.
d) How many teachers are there?- There is one.
6. Question words (Từ để hỏi)
a) What is your name? My name is Nam.
b) Where do you live? I live in Ha Noi.
c) Who is that? That is my brother.
d) What does he do? He is a student.
7. Numbers
a) 1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/ a hundred.
b) four 4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty-five 25, sixty 60, seventy-five 75, eighty 80.
8. Greetings
Thanh: Hello.
Chi: Hi.Thanh: How are you?
Chi: I'm fine, thank you. How are you?
Thanh: Fine, thanks.
9. This - That
Ba: What is that? Is it a desk?
Thu: Yes, it is.
Ba: What is this? Is it a desk?
Thu: No, it isn't. It's a table.
CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải phần soạn unit 3 tiếng anh lớp 6 hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi
Ngoài nội dung trên, các em xem và tham khảo thêm các môn học khác: Toán, Văn, Sinh, Sử, Địa, Hóa, GDCD,... chia theo từng khối lớp được cập nhật liên tục mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.