Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Ôn tập học kì 2 Tiết 2 - Tuần 35 trang 112, 113 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Câu 1: Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống.
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
- Phương tiện giao thông :
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :
- Địa điểm tham quan, du lịch :
- Tục ngữ :
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua :
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm :
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) :
- Những từ phức chứa tiếng vui :
- Từ miêu tả tiếng cười :
- Tục ngữ :
Trả lời:
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...
- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.
- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
- Tục ngữ :
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...
- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
- Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương
Câu 2: Giải nghĩa một trong số các từ em vừa thống kê ở bài tập trên. Đặt câu với từ ấy.
- Giải nghĩa từ : ..................................
- Đặt câu : .......................................
Trả lời:
- Giải nghĩa từ : lạc quan, có cách nhìn, thái độ tin tưởng vào tương lai tốt đẹp.
- Đặt câu : Chú em có cái nhìn rất lạc quan.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 4: Ôn tập học kì 2 Tiết 2 - Tuần 35 trang 112, 113 Tập 2 file PDF hoàn toàn miễn phí.