Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo lời giải vở bài tập Toán lớp 1: So sánh các số - trang 33, 34, 35, 36 - Chân Trời Sáng Tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Bài 1 (trang 33 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số vào ô trống
Tô màu các số từ lớn đến bé theo thứ tự
Đỏ - cam – vàng – xanh lá
Lời giải
Bài 2 (trang 33 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2):
a) Viết số vào
b) Viết các số 29, 38, 32, 40 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Lời giải
b) Các số viết theo thứ tự từ trái sang phải: 29, 32, 38, 40
Bài 3 (trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
37 ….. 34 20 ….. 9 25 + 4 ….. 25 – 4
25 ….. 28 20 ….. 30 16 + 0 ….. 16 – 0
14 ….. 10 29 ….. 40 36 – 6 ….. 10 + 30
Lời giải
37 > 34 20 > 9 25 + 4 > 25 – 4
25 < 28 20 < 30 16 + 0 = 16 – 0
14 > 10 29 < 40 36 – 6 < 10 + 30
Bài 4 (trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu số lớn nhất:
Lời giải
Bài 5 (trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu số bé nhất:
Lời giải
Bài 6 (trang 34 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết các số sau theo thứ tự:
Lời giải
a) Thứ tự từ bé đến lớn là: 7, 15, 22, 30
b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 40, 31, 26, 20
Bài 7 (trang 35 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Nối (theo mẫu):
Lời giải
Bài 8 (trang 35 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2):
a) Viết số trái cây ở mỗi tranh.
b) So sánh hai số vừa tìm được.
Lời giải
a) Số trái cây ở tranh thứ nhất là: 37
Số trái cây ở tranh thứ hai là: 39
So sánh hai số: 37 < 39
Bài 9 (trang 36 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Sáng chủ nhật ở nhà em
a) Vẽ kim giờ phù hợp
b) Viết số vào chỗ chấm
- Ba sơn phòng trong … giờ
- Em vẽ tranh trong … giờ
- Mẹ nấu ăn trong … giờ
c) Khoanh vào câu trả lời đúng
Ai làm việc lâu nhất?
A. Ba
B. Em
C. Mẹ
Lời giải
a) Vẽ kim giờ
b) Viết số vào chỗ chấm:
- Ba sơn phòng trong 3 giờ.
- Em vẽ tranh trong 1 giờ.
- Mẹ nấu ăn trong 2 giờ.
c) Khoanh vào A
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 trang 33, 34, 35, 36: So sánh các số - Chân Trời Sáng Tạo file PDF hoàn toàn miễn phí.