Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo lời giải vở bài tập Toán lớp 1: Bảng các số từ 1 đến 100 - trang 44, 45, 46, 47, 48, 49 - Chân Trời Sáng Tạo được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Bài 1 (trang 44 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết các số còn thiếu:
Lời giải
Bài 2 (trang 44 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết vào chỗ chấm:
Viết số | Đọc số |
| Viết số | Đọc số |
…… | Bốn mươi mốt |
| …… | Tám mươi bốn |
51 | ................................................. |
| Tám mươi tư | |
62 | ................................................. |
| 95 | ................................................. |
…… | Bảy mươi ba |
| …… | Chín mươi chín |
Lời giải
Viết số | Đọc số |
| Viết số | Đọc số |
41 | Bốn mươi mốt |
| 84 | Tám mươi bốn |
51 | Năm mươi mốt |
| Tám mươi tư | |
62 | Sáu mươi hai |
| 95 | Chín mươi lăm |
73 | Bảy mươi ba |
| 99 | Chín mươi chín |
Bài 3 (trang 45 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết số còn thiếu
a) 56, 57, 58, ……; ……; ……; ……; ……; 64
b) 72; 74; 76; ……; ……; ……; ……; ……; 88
c) 41; 40; 39; ……; ……; ……; ……; ……; 33
Lời giải
Các số còn thiếu là:
a) 59; 60; 61; 62; 63
b) 78; 80; 82; 84; 86
c) 38; 37; 36; 35; 34
Bài 4 (trang 45 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Điền dấu >, <, = vào ô trống:
69 …… 64 54 …… 45 96 – 6 …… 90
70 …… 58 8 …… 50 4 + 80 …… 87
42 …… 44 17 …… 31 20 + 60 …… 100
Lời giải
69 > 64 54 > 45 96 – 6 = 90
70 > 58 8 < 50 4 + 80 < 87
42 < 44 17 < 31 20 + 60 < 100
Bài 5 (trang 45 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu số bé nhất:
Lời giải
Em tô màu vào hình có số 67 và 7.
Bài 6 (trang 45 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Tô màu số lớn nhất:
Lời giải
Em tô màu vào hình có số 87 và 91.
Bài 7 (trang 45 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Viết các số theo thứ tự:
Lời giải
a) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 75, 36, 19
b) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 27, 29, 92
Bài 8 (trang 46 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Số?
Lời giải
Bài 9 (trang 47 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Có bao nhiêu?
Lời giải
Bài 10 (trang 48 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2): Nối các số lần lượt từ bé đến lớn, bắt đẩu từ số 1 (để tìm một nhân vật hoạt hình quen thuộc).
Hãy vẽ mắt, mũi, miệng và tô màu.
Lời giải
Các em tự nối theo thứ tự.
Bài 11 (trang 47 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2):
Tô màu đỏ
Hai số: 25, 26
Bốn số từ 34 đến 37.
Tám số: các số gồm 4 chục và 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 đơn vị.
- Tô màu xanh:
Sáu số: các số gồm chục và 3, 4, 5, 6, 7, 8 đơn vị.
Bốn số: 63, 64, 67, 68
Bốn số: 73, 74, 77, 78
Lời giải
►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán 1 trang 44, 45, 46, 47, 48, 49: Bảng các số từ 1 đến 100 - Chân Trời Sáng Tạo file PDF hoàn toàn miễn phí.