Logo

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 2 - Project SGK trang 25 sách mới

Soạn Tiếng Anh 8 Unit 2 - Project SGK trang 25 sách mới hỗ trợ các em cải thiện kỹ năng và phương pháp giải bài tập trong sách giáo khoa Tiếng anh 8
5.0
1 lượt đánh giá

Với bộ tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Project trang 25 SGK chi tiết nhất được tổng hợp các kiến thức trọng tâm của bài và lời giải hay của các câu hỏi, bài tập trong sách giáo khoa nằm trong nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Tiếng anh lớp 8 giúp các em học sinh dễ dàng tiếp thu và củng cố kiến thức trong quá trình học tập. Mời quý thầy cô cùng các em tham khảo qua bài viết chi tiết dưới đây.

Soạn Unit 2: Project SGK Tiếng anh 8 trang 25

Work in groups of four or five. Take turns Work in groups of four or five. Take turns to draw a group picture of a place you would like to live in the countryside. Then make a list of:

( Các em học sinh làm việc theo nhóm 4 hoặc 5 người. Luân phiên nhau vẽ một địa điểm mà bạn thích sống ở vùng quê. Sau đó làm một danh sách về:)

1. the things you have in your picture

2. the activities you can do there

Show your drawing to the class and talk about it.

Example:

hình ảnh 1

1. những điều mà bạn có trong bức tranh

2. những hoạt động mà bạn có thể làm ở đó

Gợi ý:

Our place in the countryside has a wooden house. The house is near the river. There is a boat on the river. There is also a field of wild flowers nearby.

We will bike along the river and swim in the river. We will go boating on the river. In the morning we will go picking the wild flowers.

Hướng dẫn dịch:

Nơi của chúng tôi ở miền quê có một ngôi nhà gỗ. Ngôi nhà gần sông. Có một chiếc thuyền ở trên sông. Củng có một cánh đồng hoa dại gần đó.

Chúng tôi sẽ đạp xe dọc bờ sông và bơi ở sông. Chúng tôi sẽ di thuyền trên sông. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi hái hoa dại.

* Từ vựng cần ghi nhớ:

Harvest time (n)

Mùa gặt

Herding (n)

Chăn nuôi

Buffalo (n)

Con bò

Buffalo-drawn cart (n)

Xe bò kéo

Flying kite (n)

Thả diều

Envious (adj)

Ghen tị

Explore (v)

Khám phá

interesting (adj)

Thú vị

Paddy field (n)

Cánh đồng lúa

Ride a horse (v)

Cưỡi ngựa

Collect water (v)

Đi lấy nước

Dry the rice (v)

Phơi thóc

Climb tree (v)

Leo cây

nomadic (adj)

Có tính du mục

vast (adj)

Rộng lớn

inconvenient (adj)

Bất tiện

convenient (adj)

Thuận tiện

brave (adj)

Dũng cảm

hay (n)

Cỏ khô

tent (n)

Lều trại

pole (n)

Cái sào ,cái cọc

camel (n)

Con lạc đà

Wild flower (n)

Hoa dại

bloom (V,n)

(sự) nở hoa

opporttunity (n)

Cơ hội

education (n)

Sự giáo dục

access (V,n)

Sự truy cập, tiếp cận

facility (n)

Cơ sở vật chất

exiting (adj)

Thú vị

crowded (adj)

Đông đúc

country folk (n)

Người nông thôn

Grow up (v)

Trưởng thành

tradition (n)

Truyền thống

generous (adj)

Hào phóng

optimistic (adj)

Lạc quan

Densely populated (adj)

Đông dân

peaceful (adj)

Thanh bình

blackberry (n)

Dây tây

beehive (n)

Tổ ong

vacation (n)

Kì nghỉ

disturb (v)

Làm phiền

electricity (n)

Điện

cattle (n)

Gia súc

Entertainment centre (n)

Trung tâm giải trí

Freedom (n)

Sự tự do

Street market (n)

Chợ trời

Boring (adj)

Buồn chán

Discover (v)

Khám phá

Highland (n)

Cao nguyên

Pasture v,(n)

Bãi cỏ, ăn cỏ

Grassland (n)

Bãi cỏ, vùng đồng cỏ

Provide (v)

Cung cấp

Dairy product (n)

Sản phẩm từ sữa

Circular tent (n)

Lều tròn

Temperature (n)

Nhiệt độ

Drop (v)

Làm rụng, rơi

Transport (V,n)

(sự) vận chuyển

Surround (v)

Bao quanh

Mountain (n)

Ngọn núi

Electrical appliance (n)

Đồ điện

Farmer (n)

Nông dân

river (n)

Dòng sông

►► CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 2: Project trang 25 được tổng hợp chi tiết, hay nhất với file word, pdf hoàn toàn miễn phí. Chúc các em học sinh đạt được những kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. 

Đánh giá bài viết
5.0
1 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status