Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 12 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Bài nghe:
a) Class, get into pairs, please! Interview your partner about the jobs of his or her family members.
Yes.
OK.
b) What does your father do, Mai?
He's a teacher.
c) And what about your mother?
She's a nurse.
d) What does your sister do?
She's a student.
Hướng dẫn dịch:
a) Cả lớp, vui lòng làm theo cặp! Phỏng vấn bạn em về nghề nghiệp của các thành viên trong gio đình của cô ấy/cậu ấy.
Vâng ạ.
Dạ được ạ.
b) Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai? Ông ấy là giáo viên.
c) Còn mẹ của bạn thì sao?
Bà ấy là y tá.
d) Chị gái của bạn làm nghề gì?
Chị ấy là sinh viên.
a) What does your father do? He's a farmer.
b) What does your mother do?
She's a nurse.
c) What does your uncle do?
He's a driver.
d) What does your brother do?
He's a factory worker.
Hướng dẫn dịch:
a) Ba của bạn làm nghề gì?
Ông ấy là nông dân.
b) Mẹ của bạn làm nghề gì?
Bà ấy là y tá.
c) Chú của bạn làm nghề gì? Chú ấy là lái xe.
d) Anh của bạn làm nghề gì?Anh ấy là công nhân nhà máy.
Bài nghe:
Father: factory worker
Mother: teacher
Sister: nurse
Bài nghe:
Nam: What does your mother do, Quan?
Quan: She's a teacher.
Nam: How about your father? What does he do?
Quan: He's a factory worker.
Nam: Do you have a brother?
Quan: No, I don't. But have a sister.
Nam: What does she do?
Quan: She's a nurse.
Nam: OK. Thanks for your time, Quan.
Quan: You're welcome.
Hướng dẫn dịch:
Nam: Mẹ cậu làm nghề gì vậy Quân?
Quân: Mẹ mình là giáo viên.
Nam: Thế còn bố cậu? Bố cậu làm nghề gì?
Quân: Bố mình là công nhân nhà máy.
Nam: Cậu có anh trai/em trai không?
Quân: Mình không. Nhưng mình có một chị gái.
Nam: Chị ấy làm nghề gì?
Quân: Chị ấy là một y tá.
Nam: Được rồi. Cảm ơn cậu đã dành thời gian nhé Quân.
Quân: Không có gì.
1. family
2. farmer
3. is a nurse
4. is a driver
5. is a factory worker
6. a pupil
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là tấm hình của gia đình mình.
2. Ông mình là nông dân.
3. Bà mình là y tá.
4. Ba mình là tài xế.
4. Mẹ mình là công nhân nhà máy.
5. Mình là học sinh.
Bài nghe:
My family
This is a picture of my family.
This is my grandpa. He’s a driver.
This is my grandma. She’s a factory worker.
This is my father. He’s a farmer.
This is my mother. She’s a nurse.
And this is me. I am a pupil.
Hướng dẫn dịch:
Gia đình tôi
Đây là tấm hình của gia đình mình.
Đây là ông mình, ông là tài xế.
Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.
Đây là ba mình. Ba là nông dân.
Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.
Và đây là mình. Mình là học sinh.
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson 1 trang 12, 13 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.