Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 4 lesson 2 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Bài nghe:
a. Oh! What a nice cake! Yes. It's my birthday today.
b. Happy birthday, Linda.
Thank you.
c. When's your birthday, Mai?
It's on the fifth of March.
Hướng dẫn dịch:
a. Ồ! Một cái bánh đẹp làm sao!
Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.
b. Chúc mừng sinh nhật Linda.
Cảm ơn bạn.
c. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
Nó là vào ngày 5 tháng 3.
Bài nghe:
a. When's your birthday? It's on the first of January.
b. When's your birthday?
It's on the twelfth of February.
c. When's your birthday?
It's on the fourteenth of March.
d. When's your birthday?
It's on the twentieth of April.
e. When's your birthday?
It's on the thirty-first of May.
f. When's your birthday?
It's on the twenty-fourth of June.
Hướng dẫn dịch:
a. Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nó là vào ngày 1 tháng 1.
b. Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nó là vào ngày 12 tháng 2.
c. Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nó là vào ngày 14 tháng 3.
d. Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nó là vào ngày 20 tháng 4.
e. Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nó là vào ngày 31 tháng 5.
f. Sinh nhật của bạn là khi nào?
Nó vào ngày 24 tháng 6.
What is the date today?
When's your birthday?
Bài nghe:
a. 3 | b. 1 | c. 4 | d. 2 |
Bài nghe:
1. Mai: Today is my birthday.
Nam: Happy birthday!
Mai: When's your birthday, Nam?
Nam: It's on the second of April.
2. Akiko: When's your birthday, Hoa?
Hoa: It's on the sixth of March.
Akiko: Oh. That's my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. It's on the sixth of March.
3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?
Tom: It's on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.
4. Akiko: When's your birthday, Linda?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
Akiko: of June or July?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Hôm nay là sinh nhật mình.
Nam: Chúc mừng sinh nhật!
Mai: Khi nào là sinh nhật cậu, Nam?
Nam: Nó vào ngày 2 tháng 4.
2. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu vậy Hoa?
Hoa: Nó là vào ngày 6 tháng 3.
Akiko: Ồ. Đó cũng là ngày sinh nhật của mình.
Hoa: Thật ư?
Akiko: Ừ. Nó vào ngày 6 tháng 3.
3. Mai: Chào Tom. Khi nào là sinh nhật bạn?
Tom: Nó vào ngày 15 tháng 1.
Mai: Xin lỗi?
Tom: Sinh nhật mình vào ngày 15 tháng Một.
Mai: Mình hiểu rồi.
4. Akiko: Khi nào là sinh nhật cậu Linda?
Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.
Akiko: Tháng 6 hay tháng 7?
Linda: Nó vào ngày 26 tháng 7.
1. A: When's your birthday?
B: It's on the fourth of February.
2. A: When's your birthday?
B: It's on the fifth of March.
3. A: When's your birthday?
B: It's on the twenty-third of June.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Nó vào ngày 4 tháng 2.
2. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Nó vào ngày 5 tháng 3.
3. A: Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: Nó vào ngày 23 tháng 6.
Bài nghe:
Months of the year
January, February, March.
Now it's time to start.
April, May and June.
Sing a happy tune.
July, August, September.
Let's play together.
October, November and December.
Remember, remember, remember!
Hướng dẫn dịch:
Các tháng trong năm
Tháng 1, tháng 2, tháng 3.
Bây giờ là lúc để bắt đầu.
Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.
Hát một giai điệu vui vẻ.
Tháng 7, tháng 8, tháng 9.
Nào chúng ta cùng chơi với nhau.
Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
Nhớ, nhớ, nhớ nhé!
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh Unit 4 lesson 2 lớp 4 trang 26,27, ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.