Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 13 lesson 3 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.
Bài nghe:
"f"
beef: My favourite food is beef.
leaf: The leaf is yellow.
"sh"
fish: Would you like some fish?
dish: That's a big dish of fish.
Hướng dẫn dịch:
Đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Chiếc lá màu vàng.
Bạn dùng một ít có nhé?
Đó là một đĩa cá lớn.
1. a | 2. b | 3.a | 4. b |
Bài nghe:
1. My favourite food is fish.
2. Would you like some beef?
3. What colour is this leaf, Mummy?
4. She likes this dish very much.
Bài nghe:
Would you like some fish?
Would you like some fish?
Yes, please. I love fish.
It's my favourite food.
Would you like some milk?
Yes, please. I love milk.
It's my favourite drink.
Hướng dẫn dịch:
Bạn dùng một ít cá nhé?
Bạn dùng một ít cá nhé?
Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích cá.
Đó là thức ăn mình ưa thích nhất.
Bạn dùng một ít sữa nhé?
Vâng, mình sẵn lòng.
Mình thích sữa. Đó là thức uống mình ưa thích nhất.
Favourite food | Favourite drink | |
Linda | beef | Orange juice |
Peter | Chicken | lemonade |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Mình tên là Linda. Mình thích thịt bò. Đó là món ăn mình ưa thích nhất. Thức uống ưa thích nhất của mình là nước cam ép. Mình không thích rau. Em trai mình là Peter không thích thịt bò. Cậu ấy thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy cũng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy uống nó mỗi ngày.
My name is Lam. I love chicken. It's my favourite food. I like lemonade, it's my favourite drink.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Lâm. Mình thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của mình. Mình thích nước chanh. Đó là thức uống ưa thích nhất của mình.
Interview your classmates about their favorite food and drink. Then report the results to the class. (Phỏng vấn các bạn của em về những món ăn và thức uống họ ưa thích nhất. Sau đó báo cáo lại kết quả với cả lớp.)
Name | Favourite food | Favourite drink |
1. Thu Huong | Chicken | Milk |
2. Vu Lam | Beef | Orange juice |
3. Duy Manh | Fish | Lemonade |
4. Khai | Pork chops | Sugarcane juice |
Hướng dẫn dịch:
Tên | Đồ ăn yêu thích | Thức uống yêu thích |
1. Thu Hương | Thịt gà | Sữa |
2. Vũ Lâm | Thịt bò | Nước cam |
3. Duy Mạnh | Cá | Nước chanh |
4. Khải | Sườn xào | Nước mía |
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Lesson 3 trang 22, 23 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.