Logo

Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? bao gồm lời giải các tasks (nhiệm vụ) của lesson 1, 2, 3 đầy đủ và ngắn gọn nhất.
3.5
3 lượt đánh giá

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 3 Lesson 1 trang 18, 19

Task 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

a. Hello, class!

Hello, Miss Hien.

b. What day is it today? 

It's Monday. 

c. Very good! And what do we have on Mondays?

We have English.

d. And when is the next English class?

On Wednesday! No! It’s on Tuesday.

That's right, Mai. It's on Tuesday.

Hướng dẫn dịch:

a. Xin chào cả lớp!

Xin chào cô Hiền.

b. Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

c. Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

Chúng ta có môn tiếng Anh.

d. Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.

Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.

Task 2. Point and say. (Chỉ và nói)

What day is it today?

It's Monday.

It's Tuesday.

It's Wednesday.

It's Thursday. 

It's Friday.

It's Saturday.

It's Sunday.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

Hôm nay là thứ Ba.

Hôm nay là thứ Tư.

Hôm nay là thứ Năm.

Hôm nay là thứ Sáu.

Hôm nay là thứ Bảy.

Hôm nay là Chủ nhật.

Task 3. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu)

Bài nghe:

1. b 2. a 3. c

Bài nghe:

1. Mr Loc: Hello, class.

Class: Hello, Mr Loc.

Mr Loc: What day is it today, class?

Class: It's Thursday.

Mr Loc: Very good! Time for English.

2. Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It's Tuesday.

Mai: So we have English today, right?

Nam: Yes. That's right.

3. Phong: It's Tuesday. We have English today.

Quan: No, it isn't Tuesday. It's Wednesday. We don't have English today.

Phong: Oh, you're right!

Hướng dẫn dịch:

1. Mr. Loc: Xin chào cả lớp.

Class: Chào thầy Lộc.

Mr. Lộc: Hôm nay là thứ mấy vậy cả lớp?

Class: Hôm nay là thứ năm

Mr. Loc: Rất tốt! Giờ là giờ tiếng Anh.

2. Mai: Hôm nay là thứ mấy, Nam?

Nam: Hôm nay là thứ ba.

Mai: Vậy hôm nay chúng ta có môn tiếng Anh phải không?

Nam: Ừ, đúng rồi.

3. Phong: Hôm nay là thứ Ba. Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

Quân: Không, hôm nay không phải thứ ba. Hôm nay là thứ tư. Chúng ta không có môn tiếng Anh hôm nay.

Phong: Ồ, cậu nói đúng.

Task 4. Look and write. (Nhìn và viết)

1. Today is Monday. I play football today.

2. Today is Tuesday. I watch TV today.

3. Today is Saturday. I visit my grandparents today.

4. Today is Sunday. I go to the zoo today.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.

2. Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti vi hôm nay.

3. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.

4. Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.

Task 5. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:

We have English today

What day is it today?

It's Monday.

We have English today.

Do you have English on Wednesdays?

No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

What day is it today?

It's Wednesday.

We have English today.

Do you have English on Thursdays?

No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.

Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?

Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Tư.

Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?

Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu

Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 3 Lesson 2 trang 20, 21​​​​​​​

Task 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

a. What do you do on Fridays, Nam?

I go to school in the morning.

b. How about in the afternoon?

I help my parents at home.

c. What do you do on Saturdays?

I visit my grandparents in the morning.

d. And in the afternoon?

I play football.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn làm gì vào ngày thứ Sáu vậy Nam?

Mình đi học vào buổi sáng.

b. Còn vào buổi chiều thì sao?

Mình phụ giúp bố mẹ ở nhà.

c. Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

Mình thăm ông bà tôi vào buổi sáng.

d. Còn buổi chiều thì sao?

Mình chơi bóng đá.

Task 2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:

What do you do on Monday? 

- I go to school in the morning.

- I listen to music in the afternoon.

What do you do on Tuesday? 

- I go to school in the morning. 

- I watch TV in the afternoon. .

What do you do on Wednesday? 

- I go to school in the morning. 

- I play the guitar in the afternoon.

What do you do on Thursday? 

- I go to school in the morning.

- I go swimming in the afternoon.

What do you do on Friday? 

- I go to school in the morning.

- I visit my friends in the afternoon.

What do you do on Saturday?

- I go to the zoo in the morning.

- I play football in the afternoon.

What do you do on Sunday?

- I help my parents in the morning.

- I visit my grandparents in the afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào thứ Hai?

- Tôi đi học vào buổi sáng.

- Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.

Bạn làm gì vào thứ Ba?

- Tôi đi học vào buổi sáng.

- Tôi xem ti vi vào buổi chiều

Bạn làm gì vào thứ Tư?

- Tôi đi học vào buổi sáng.

- Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.

Bạn làm gì vào thứ Năm?

- Tôi đi học vào buổi sáng.

- Tôi đi bơi vào buổi chiều.

Bạn làm gì vào thứ Sáu?

- Tôi đi học vào buổi sáng.

- Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.

Bạn làm gì vào thứ Bảy?

- Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

- Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

Bạn làm gì vào Chủ nhật?

- Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng.

- Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.

Task 3. Let's talk. (Cùng nói chuyện)

- What day is it today?

- What do you do on Mondays/Tuesdays/...?

Task 4. Listen and number. (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

a. 3 b. 2 c. 4 d. 1

Bài nghe:

1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

B: No, I don't.

A: What do you do?

B: I go to the zoo.

2. A: Do you go swimming on Sundays?

B: No, I don't.

A: When do you go swimming?

B: On Friday afternoons.

3. A: Do you go to school on Saturdays?

B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.

4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

B: I stay at home. I play the guitar.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thăm ông bà vào thứ Bảy không?

B: Không, mình không làm vậy.

A: Bạn làm gì?

B: Mình đến sở thú.

2. A: Bạn có đi bơi vào các ngày Chủ nhật không?

B: Không.

A: Khi nào thì bạn đi bơi?

B: Vào các buổi chiều thứ Sáu.

3. A: Bạn có đến trường vào các ngày thứ Bảy không?

B: Không. Mình đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.

4. A: Bạn làm gì vào các buổi chiều thứ Ba?

B: Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.

Task 5. Look and write. (Nhìn và viết)

1. Friday

2. go to school

3. go swimming

4. Saturday

5. go to school

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Sáu.

Tôi đi học vào buổi sáng.

Tôi đi bơi vào buổi chiều.

Ngày mai là thứ Bảy.

Tôi không đi học vào các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.

Task 6. Let's play. (Cùng chơi)

Slap the board (Vỗ tay vào bảng)

Giải Tiếng anh lớp 4 Unit 3 Lesson 3 trang 22, 23

Task 1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

- ir first: My birthday is on the first of July.

- ur Thursday: I have English on Thursdays.

- er her: Mr Loc is her English teacher.

Hướng dẫn dịch:

Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.

Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.

Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.

Task 2. Listen and circle...(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

1. b 2. b 3. a

Hướng dẫn dịch:

1. My birthday is on the first of July.

2. We have English on Wednesdays and Thursdays.

3. This is her class.

Hướng dẫn dịch:

1. Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng Bảy.

2. Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Năm.

3. Đây là lớp của cô ấy.

Task 3. Let’s chant. (Cùng hát)

Bài nghe:

What do you do on...?

What day is it today?

It's Friday.

What do you do on Fridays?

I go to school in the morning.

How about in the afternoon?

I go swimming.

What day is it tomorrow?

It's Saturday.

Do you go to school on Saturdays?

No, I don't.

I go to the zoo in the morning. What do you do on Saturdays?

I help my parents in the afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào...?

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Sáu.

Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?

Tôi đi học vào buổi sáng.

Còn buổi chiều thì sao?

Tôi đi bơi.

Ngày mai là thứ mấy?

Ngày mai là thứ Bảy.

Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?

Không, tôi không đi học.

Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.

Task 4. Read and answer. (Đọc và trả lời)

1. Her name is Mai. 

2. Today is Monday. 

3. No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays.

4. She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.

1. Cô ấy tên là gì?

Cô ây tên là Mai.

2. Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

3. Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?

Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.

4. Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật?

Cô ấy đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật.

Task 5. Write about you. (Viết về em)

- What class are you in?

→ I'm in 4A. 

- What day is it today? 

→ Today is Wednesday. 

- What do you do at the weekend? 

→ I go to the zoo on Saturday morning and play the piano on Saturday afternoon.

I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn học lớp nào?

→Tôi học lớp 4A.

- Hôm nay là ngày thứ mấy?

→Hôm nay là Thứ Tư.

- Bạn làm gì vào cuối tuần?

→Tôi đến sở thú vào sáng thứ bảy và chơi piano vào chiều thứ bảy.

Tôi đến thăm ông bà của tôi vào sáng chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ Nhật.

Task 6. Project. (Dự án)

Dat plays football on Saturday morning and does his homework on Saturday afternoon. He visits her grandparents on Sunday morning and helps her parents on Sunday afternoon.

Hung goes swimming on Saturday morning and listens to music on Saturday afternoon. He visits his friends on Sunday morning and plays the guitar on Sunday afternoon.

Hướng dẫn dịch:

Đạt chơi bóng đá vào sáng thứ Bảy và làm bài tập về nhà vào chiều thứ bảy. Anh đến thăm ông bà vào sáng chủ nhật và giúp cha mẹ vào chiều Chủ Nhật.

Hưng đi bơi vào sáng thứ bảy và nghe nhạc vào chiều thứ bảy. Anh ấy thăm bạn bè vào sáng chủ nhật và chơi guitar vào chiều Chủ Nhật.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
3.5
3 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status