Logo

Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Công Nghiệp Hà Nội lấy từ 19 điểm

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 19 - 25,47 điểm.
2.1
45 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Công Nghiệp Hà Nội - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghiệp HN năm học 2023-2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2023

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Công nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp

Chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường như sau:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2023

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/ CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

PT2

PT4

PT5

PT6

1.

7210404

Thiết kế thời trang

 

27,23

   

2.

7220201

Ngôn ngữ Anh

27,73

27,09

   

3.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27,47

27,34

   

4.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25,20

26,68

   

5.

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,15

27,20

   

6.

7229020

Ngôn ngữ học

26,54

26,59

   

7.

7310104

Kinh tế đầu tư

26,41

27,95

   

8.

7310612

Trung Quốc học

26,82

26,27

   

9.

7320113

Công nghệ đa phương tiện

28,29

   

16,82

10.

7340101

Quản trị kinh doanh

27,20

27,70

19,00

 

11.

7340115

Marketing

27,94

28,10

19,75

 

12.

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

 

27,36

18,90

 

13.

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27,09

27,61

18,95

 

14.

7340301

Kế toán

26,57

27,60

17,95

 

15.

7340302

Kiểm toán

25,95

27,78

18,25

 

16.

7340404

Quản trị nhân lực

26,77

27,57

18,20

 

17.

7340406

Quản trị văn phòng

25,08

27,29

17,45

 

18.

7480101

Khoa học máy tính

 

28,76

 

15,16

19.

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

28,04

   

20.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

28,45

28,43

 

15,77

21.

7480104

Hệ thống thông tin

 

28,27

 

16,51

22.

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

28,45

28,13

 

16,58

23.

7480201

Công nghệ thông tin

28,93

29,23

 

15,43

24.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

26,73

27,63

 

20,19

25.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

27,90

28,55

 

15,12

26.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

27,76

27,99

 

15,15

27.

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

27,07

   

28.

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

28,60

 

15,20

29.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

27,42

27,52

 

15,84

30.

7519007

Năng lượng tái tạo

 

26,30

   

31.

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

28,24

27,60

 

16,20

32.

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

 

26,68

 

15,54

33.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,71

28,94

 

15,16

34.

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

 

26,76

   

35.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

27,79

26,80

 

16,65

36.

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

26,83

   

37.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

28,60

20,75

 

38.

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

26,40

   

39.

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

26,37

26,16

   

40.

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

 

27,65

 

16,66

41.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27,17

   

42.

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

26,81

   

43.

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

27,68

 

15,85

44.

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

25,78

   

45.

7540204

Công nghệ dệt, may

26,52

25,10

   

46.

7720203

Hóa dược

     

16,73

47.

7810101

Du lịch

27,69

25,92

   

48.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27,33

27,26

   

49.

7810201

Quản trị khách sạn

27,42

27,07

   

50.

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27,48

26,27

   

* Nguyên tắc xét tuyển:(Theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội).

- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Xét tuyển theo ngành/chương trình đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2022

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 xét điểm thi

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn 2022 tối 15/9. Xem điểm chuẩn tất cả các ngành của trường phía dưới.

Điểm sàn trường ĐH Công Nghiệp Hà Nội năm 2022

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 và phương thức 6 cụ thể như sau:

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2022 3 phương thức

Sáng ngày 20/7, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2,4,5 như sau:

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

Phương thức 2

Phương thức 4

Phương thức 5

1

7210404

Thiết kế thời trang

 

≥27.77

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

≥26.67

≥27.60

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

≥24.37

≥27.10

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

≥26.52

≥26.41

 

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

≥24.47

≥27.09

 

6

7310612

Trung Quốc học

≥28.31

≥26.21

 

7

7310104

Kinh tế đầu tư

≥28.99

≥28.16

 

8

7329001

Công nghệ đa phương tiện

≥28.99

≥28.66

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

≥29.01

≥28.42

≥20.10

10

7340115

Marketing

≥29.44

≥28.80

≥20.65

11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

≥29.23

≥28.40

≥19.40

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

≥29.23

≥28.19

≥19.65

13

7340301

Kế toán

≥29.17

≥27.89

≥18.70

14

7340302

Kiểm toán

≥29.34

≥27.97

≥19.45

15

7340404

Quản trị nhân lực

≥29.24

≥28.04

≥19.40

16

7340406

Quản trị văn phòng

≥27.95

≥27.29

≥18.15

17

7480101

Khoa học máy tính

≥29.59

≥29.10

 

18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

≥28.57

≥28.61

 

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

≥28.99

≥28.83

 

20

7480104

Hệ thống thông tin

≥29.30

≥28.50

 

21

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

≥28.66

≥28.49

 

22

7480201

Công nghệ thông tin

≥29.50

≥29.34

 

23

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

≥27.04

≥28.05

 

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

≥29.10

≥28.61

 

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

≥27.40

≥28.46

 

26

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

≥22.50

≥27.31

 

27

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

≥29.37

≥28.99

 

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

≥27.09

≥28.18

 

29

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

≥28.17

≥28.27

 

30

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

≥29.31

≥29.09

 

31

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

≥25.68

≥26.64

 

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

≥25.44

≥26.13

 

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥29.33

≥29.38

≥21.70

34

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

≥25.79

≥27.19

 

35

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

≥27.19

≥27.12

 

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

≥29.18

≥28.99

 

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

≥22.50

≥26.63

 

38

7540204

Công nghệ dệt, may

≥27.11

≥27.04

 

39

7810101

Du lịch

≥28.76

≥27.35

 

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥28.96

≥27.58

 

41

7810201

Quản trị khách sạn

≥29.07

≥27.79

 

42

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

≥28.79

≥27.26

 

43

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

≥22.50

≥26.81

 

44

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

≥27.79

≥28.37

 

* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: https://xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu

(*) Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.

- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thông tin tuyển sinh ĐH Công Nghiệp Hà Nội năm 2022:

Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 7.120 chỉ tiêu đại học chính quy cho 41 ngành và tuyển mới ngành công nghệ đa phương tiện.

Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Các phương thức cụ thể như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế: 211 chỉ tiêu (3%).

Phương thức 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT 2022: 5129 chỉ tiêu (72%, tăng hơn 10% so với dự kiến ban đầu).

Phương thức 4: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT: 715 chỉ tiêu (10%).

Phương thức 5: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022: 355 chỉ tiêu (khoảng 5%).

Phương thức 6: Kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022: 710 chỉ tiêu (10%).

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2021 được lấy từ 20.80 đến 26.45 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Đại học Công Nghiệp Hà Nội điểm chuẩn 2021 xét học bạ

Ngày 17/8, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Xét học bạ) năm 2021 đối với thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:

TT 

Mã ngành 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển 

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

1

A00, A01, D01, D14

ĐXT ≥ 22

2

7340101

Quản trị kinh doanh

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

3

7340115

Marketing

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 24

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

5

7340301

Kế toán

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

6

7340302

Kiểm toán

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

7

7340404

Quản trị nhân lực

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

8

7340406

Quản trị văn phòng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

9

7480101

Khoa học máy tính

1

A00, A01

ĐXT ≥ 24

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1

A00, A01

ĐXT ≥ 22

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

12

7480104

Hệ thống thông tin

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

14

7480201

Công nghệ thông tin

1

A00, A01

ĐXT ≥ 25

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1

A00, A01

ĐXT ≥ 24

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

2

A00, A01

ĐXT ≥ 24

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2

A00, A01

ĐXT ≥ 23

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

2

A00, A01

ĐXT ≥ 22

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1

A00, A01

ĐXT ≥ 25

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

2

A00, B00, D01, D07

ĐXT ≥ 21

25

7540204

Công nghệ dệt, may

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 21

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

1

A00, A01

ĐXT ≥ 21

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

1

D01

ĐXT ≥ 22

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

1

D01, D04

ĐXT ≥ 22

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

1

D01, DD2

ĐXT ≥ 22

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

1

D01, D06

ĐXT ≥ 22

34

7310104

Kinh tế đầu tư

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

35

7810101

Du lịch

2

C00, D01, D14

ĐXT ≥ 23

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

37

7810201

Quản trị khách sạn

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 23

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

1

A00, A01, D01

ĐXT ≥ 22

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

1

A00, A01

ĐXT ≥ 23

Điểm sàn đại học Công Nghiệp HN 2021

Ngày 13/8, hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu, mã tổ hợp xét tuyển, điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:

TT 

Mã ngành 

Tên ngành

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm điều kiện ĐKXT 2021

1

7210404

Thiết kế thời trang

34

A00, A01, D01, D14

≥ 20

2

7340101

Quản trị kinh doanh

373

A00, A01, D01

≥ 21

3

7340115

Marketing

114

A00, A01, D01

≥ 22

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

114

A00, A01, D01

≥ 21

5

7340301

Kế toán

698

A00, A01, D01

≥ 20

6

7340302

Kiểm toán

124

A00, A01, D01

≥ 20

7

7340404

Quản trị nhân lực

114

A00, A01, D01

≥ 21

8

7340406

Quản trị văn phòng

114

A00, A01, D01

≥ 20

9

7480101

Khoa học máy tính

114

A00, A01

≥ 22

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

64

A00, A01

≥ 20

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

234

A00, A01

≥ 22

12

7480104

Hệ thống thông tin

124

A00, A01

≥ 22

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

134

A00, A01

≥ 21

14

7480201

Công nghệ thông tin

369

A00, A01

≥ 23

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

404

A00, A01

≥ 22

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

264

A00, A01

≥ 23

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

443

A00, A01

≥ 22

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

134

A00, A01

≥ 20

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

498

A00, A01

≥ 22

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

468

A00, A01

≥ 20

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

264

A00, A01

≥ 23

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

133

A00, B00, D01, D07

≥ 18

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

43

A00, B00, D01, D07

≥ 18

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

63

A00, B00, D01, D07

≥ 18

25

7540204

Công nghệ dệt, may

159

A00, A01, D01

≥ 20

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

33

A00, A01, D01

≥ 20

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

44

A00, A01

≥ 20

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

44

A00, A01

≥ 20

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

54

A00, A01, D01

≥ 22

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

169

D01

≥ 21

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

94

D01, D04

≥ 21

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

64

D01, DD2

≥ 21

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

64

D01, D06

≥ 21

34

7310104

Kinh tế đầu tư

54

A00, A01, D01

≥ 20

35

7810101

Du lịch

133

C00, D01, D14

≥ 20

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

168

A00, A01, D01

≥ 20

37

7810201

Quản trị khách sạn

114

A00, A01, D01

≥ 20

38

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

44

A00, A01, D01

≥ 20

39

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

44

A00, A01

≥ 20

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức 2

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh, chứng chỉ quốc tế.

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Hà Nội xét theo phương thức 2

Điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp HN 2021 đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thí sinh đủ điều kiện đã đăng kí nhưng không tham dự thi Kỳ thi TN THPT năm 2021 do giãn cách xã hội (bao gồm cả thí sinh diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp) cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020 

Trường đại học Công Nghiệp Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Xem ngay bảng điểm chuẩn đại học CN 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020 chính thức

Đại học Công Nghiệp sẽ tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Cụ thể tổ hợp các môn xét tuyển năm nay như sau:

Điểm sàn trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Dưới đây là danh sách điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7210404 Thiết kế thời trang - A00,A01,D01,D14: 20 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7340115 Marketing -A00,A01,D01: 21 điểm

Mã ngành: 7340201 Tài chính - Ngân hàng - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7340302 Kiểm toán - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị nhân lực - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7340404 Quản trị văn phòng - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính - A00,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01: 23 điểm

Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00,A01: 23 điểm

Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00,A01: 21 điểm

Mã ngành: 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH - A00,A01: 23 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00,B00,D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00,B00,D07: 18 điểm

Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm - A00,B00,D07: 18 điểm

Mã ngành: 7540204 Công nghệ dệt, may - A00,A01,D01: 20 điểm

Mã ngành: 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may - A00,A01,D01: 18 điểm

Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu - A00,A01: 20 điểm

Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - A00,A)1,D01: 21 điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01: 20 điểm

Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01,D04: 20 điểm

Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 20 điểm

Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01,D06: 20 điểm

Mã ngành: 7310104 Kinh tế đầu tư - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7810101 Du lịch - C00,D01,D14: 19 điểm

Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00,A01,D01: 19 điểm

Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn - A00,A01,D01: 19 điểm

Bảng điểm sàn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020

Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghiệp Hà Nội 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghiệp Hà Nội như sau:

7210404    Thiết kế thời trang - A00, A01, D01, D14: 20.35 điểm

7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 20.5 điểm

7340115    Marketing - A00, A01, D01: 21.65 điểm

7340201    Tài chính – Ngân hàng - A00, A01, D01: 20.2 điểm

7340301    Kế toán - A00, A01, D01: 20 điểm

7340302    Kiểm toán - A00, A01, D01: 19.3 điểm

7340404    Quản trị nhân lực - A00, A01, D01: 20.65 điểm

7340406    Quản trị văn phòng - A00, A01, D01: 19.3 điểm

7480101    Khoa học máy tính - A00, A01: 21.15 điểm

7480102    Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01: 19.65 điểm

7480103    Kỹ thuật phần mềm - A00, A01: 21.05 điểm

7480104    Hệ thống thông tin - A00, A01: 20.2 điểm

7480108    Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00, A01: 20.5 điểm

7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01: 22.8 điểm

7510201    Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01: 20.85 điểm

7510203    Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01: 22.35 điểm

7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01: 22.1 điểm

7510206    Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01: 19.15 điểm

7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01: 20.9 điểm

7510302    Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01: 19.75 điểm

7510303    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH - A00, A01: 23.1 điểm

7510401    Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 16.95 điểm

7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 16 điểm

7540101    Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07: 19.05 điểm

7540204    Công nghệ dệt, may - A00, A01, D01: 20.75 điểm    

7540203    Công nghệ vật liệu dệt, may - A00, A01: 16.2 điểm

7520118    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - A00, A01: 17.85 điểm

7220201    Ngôn ngữ Anh - D01: 21.05 điểm

7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04: 21.5 điểm

7220210    Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01: 21.23 điểm

7310104    Kinh tế đầu tư - A00, A01, D01: 18.95 điểm

7810101    Du lịch - C00, D01, D14: 22.25 điểm

7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01: 20.2 điểm    

7810201    Quản trị khách sạn - A00, A01, D01: 20.85 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghiệp Hà Nội 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghiệp Hà Nội năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Bảng điểm chuẩn của trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2018

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết
2.1
45 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com