Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Kiến Trúc TP HCM - điểm chuẩn UAH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Kiến Trúc TP Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Kiến Trúc TP HCM đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Chi tiết từng ngành như sau:
Trường đại học Kiến Trúc TP HCM sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022 theo điểm thi THPT như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc TPHCM thông báo thông tin về điều kiện xét tuyển theo Phương thức 5 - Xét điểm tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 như sau:
Trường đại học Kiến Trúc TP HCM sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Mức điểm chuẩn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh nhóm 2 và nhóm 3 dao động trong khoảng 20.75 đến 26.31 điểm.
TT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Chuẩn xét tuyển Nhóm 2 | Điểm chuẩn Nhóm 3 |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | 202 | ||||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 32 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | - |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,5 | - |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | - |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | 21.34 |
5 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 11 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | 22.66 |
6 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 8 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | 20.75 |
7 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 4 | - | 22.58 |
8 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì - Điểm môn năng khiếu: 7,0 | - |
9 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 8 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Ba - Điểm môn năng khiếu: 5,5 | - |
10 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | Giải Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương - Giải Nhì - Điểm môn năng khiếu: 6,0 | - |
Điểm chuẩn phương thức 1 - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (nhóm 2 và nhóm 3)
TT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | 267 | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 42 | 20.50 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 8 | 21.47 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | 21.58 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 14 | 18.11 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 6 | 17.70 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 15 | 19.19 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 10 | 18.83 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 5 | 17.88 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 20 | 21.24 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 10 | 20.77 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 8 | 19.69 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 72 | 17.53 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 7 | 19.03 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 15 | 17.70 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 20 | 17.53 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 28 | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 10 | 17.18 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 8 | 17.65 |
TT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 10 | - |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 16 | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 10 | 19.59 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 6 |
Điểm chuẩn theo Phương thức 2 - Xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực năm 2021
TT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | 202 | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 32 | 24.88 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 6 | 24.22 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 11 | 24.72 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 11 | 22.80 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 5 | 19.59 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 11 | 23.71 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 8 | 24.14 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 4 | 21.11 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 15 | 24.87 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 8 | 24.42 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 6 | 24.38 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 54 | 24.72 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 5 | 25.32 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 11 | 24.51 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 15 | 21.55 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | 22 | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 8 | 22.64 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 6 | 21.48 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | 8 | 21.83 |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | 13 | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 8 | 19.25 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | 5 | 23.23 |
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TP.HCM 2021 - Phương thức 3
Trường đại học Kiến Trúc TP HCM vừa công bố chính thức điểm sàn xét tuyển đại học chính quy dựa theo 4 phương thức: dựa theo điểm thi đánh giá năng lực tại trường ĐH Quốc Gia TP HCM, điểm thi THPT Quốc Gia 2021, xét điểm học bạ và xét tuyển thẳng cụ thể như sau.
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
Với tất cả các mã ngành trường nhận xét tuyển cho các thí sinh từ 700 điểm trở lên (theo thang điểm 1.200). Các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do trường tổ chức năm 2021 đạt từ 5.0 trở lên.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ Trung học phổ thông
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2021 trong cả nước có điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn trong tổ hợp xét tuyển (trừ học kỳ 2 lớp 12) từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2019 và 2020 trong cả nước có điểm trung bình học bạ 6 học kỳ của từng môn trong tổ hợp xét tuyển từ 7,0 trở lên.
- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 đạt từ 5,0 trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 đạt từ 5,0 trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường đại học Kiến Trúc TP HCM đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Kiến Trúc thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 xét theo điểm thi THPT quốc mới nhất.
Tại thành phố Hồ Chí Minh
Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 24.28 điểm
Mã ngành: 7580101CLC Kiến trúc (CLC): 23.60 điểm
Mã ngành: 7580108 Thiết kế nội thất: 24.15 điểm
Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 21.76 điểm
Mã ngành: 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC): 16.50 điểm
Mã ngành: 7580102 Kiến trúc cảnh quan: 22.89 điểm
Mã ngành: 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến): 15.00 điểm
Mã ngành: 7210402 Thiết kế công nghiệp: 24.60 điểm
Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 25.40 điểm
Mã ngành: 7210404 Mỹ thuật đô thị: 22.05 điểm
Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 21.90 điểm
Mã ngành: 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC): 15.50 điểm
Mã ngành: 7580302 Quản lý xây dựng: 21.70 điểm
Mã ngành: 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 15.50 điểm
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ
Mã ngành: 7580101CT Kiến trúc (CT): 20.80 điểm
Mã ngành: 7580108CT Thiết kế nội thất (CT): 17.00 điểm
Mã ngành: 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT): 15.50 điểm
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt
Mã ngành: 7580101DL Kiến trúc (DL): 20.25 điểm
Mã ngành: 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL): 15.50 điểm
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2020 chính thức mới nhất
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển) với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (phương thức 3 theo đề án tuyển sinh của trường).
Theo đó, các ngành đào tạo tại cơ sở chính TP.HCM, điểm sàn từ 15-20. Trong đó, một số ngành nhận hồ sơ xét tuyển từ 20 điểm gồm: kiến trúc, kiến trúc chất lượng cao, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang.
Một số ngành điểm nhận hồ sơ ở mức 15-15,5 gồm: thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh học phí tương ứng), quy hoạch vùng và đô thị…
Các ngành đào tạo tại Đà Lạt và Cần Thơ, điểm sàn từ 15,5-17 điểm tùy ngành.
Ngày 18/8/2020 trường ĐH KTHCM đã công bố Thông báo điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy theo Phương thức 1 & Phương thức 2 - Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020. Theo đó, điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Các bạn Thí sinh thực hiện tra cứu kết quả xét tuyển tại trang http://tracuutuyensinh.uahktdbcl.info
Phương thức xét tuyển của trường Kiến trúc TPHCM năm 2020 bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (20% chỉ tiêu ngành).
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình học bạ (30% chỉ tiêu ngành).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (50% chỉ tiêu ngành).
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Kiến Trúc TP HCM như sau:
Mã ngành 7210110 - Mỹ thuật đô thị - V00, V01: 21.65 điểm
Mã ngành 7210402 - Thiết kế công nghiệp - H01, H02: 21.35 điểm
Mã ngành 7210403 - Thiết kế đồ họa - H01, H06: 22.65 điểm
Mã ngành 7210404 - Thiết kế thời trang - H01, H06: 21.5 điểm
Mã ngành 7580101 - Kiến trúc - V00, V01: 22.85 điểm
Mã ngành 7580101CLC - Kiến trúc - V00, V01: 21.25 điểm
Mã ngành 7580101CT - Kiến trúc - V00, V01: 20 điểm
Mã ngành 7580101DL - Kiến trúc - V00, V01: 18.25 điểm
Mã ngành 7580102 - Kiến trúc cảnh quan - V00, V01: 21.2 điểm
Mã ngành 7580105 - Quy hoạch vùng và đô thị - V00, V01: 20.8 điểm
Mã ngành 7580105CLC - Quy hoạch vùng và đô thị - V00, V01: 16.5 điểm
Mã ngành 7580108 - Thiết kế nội thất - V00, V01: 22.55 điểm
Mã ngành 7580108CT - Thiết kế nội thất - V00, V01: 17 điểm
Mã ngành 7580199 - Thiết kế đô thị - V00, V01: 15 điểm
Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 19.7 điểm
Mã ngành 7580201CLC - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 15.25 điểm
Mã ngành 7580201CT - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 15.05 điểm
Mã ngành 7580201DL - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 15.15 điểm
Mã ngành 7580210 - Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - A00, A01: 16 điểm
Mã ngành 7580302 - Quản lý xây dựng - A00, A01: 18.8 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Kiến Trúc TP HCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TPHCM 2023 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2023 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi.