Logo

Đã có điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023

Đã có điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPTQG của tất cả các ngành trong chương trình đào tạo. Chi tiết bảng điểm chuẩn từng chuyên ngành của trường xem dưới đây.
5.0
2 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 - Điểm chuẩn HPU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Tham khảo thêm:

Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng​​​​​​​ năm 2023

Trường đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết của trường tại đây.

I. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01, 

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00, A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

II. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10,D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

III. Điểm trúng tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Stt

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00,A01

A10,D84

15,0

Quản trị và an ninh mạng

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử 

Công nghệ Internet vạn vật (IoT)

A00,A02

A10, D84

15,0

Điện tử - Truyền thông

Điện tự động công nghiệp

3

7520320

Kĩ thuật

môi trường 

Kỹ thuật môi trường và an toàn lao động

A00,D84

A02,C14

15,0

Quản lý tài nguyên và môi trường nước

Quản lý tài nguyên đất đai 

4

7340101

Quản trị

kinh doanh 

Quản trị doanh nghiệp

A01, A00

C14, D01

15,0

Kế toán kiểm toán

Quản trị marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

5

7310630

Việt Nam học 

Văn hoá Du lịch

D01, D66

D14, C00

15,0

Quản trị du lịch

6

7220201

Ngôn ngữ Anh 

Ngôn ngữ Anh

D01, D66

D14, D15

15,0

Ngôn ngữ Anh - Trung

Ngôn ngữ Anh - Hàn

Ngôn ngữ Anh – Nhật

*Lưu ý: Điểm chứng chỉ quy đổi sẽ được thay thế trong tổ hợp xét tuyển theo các giá trị trong bảng sau:

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh sang thang điểm 10

Loại chứng chỉ, mức điểm

Điểm
quy đổi

IELTS

(Hội đồng Anh hoặc IDP cấp)

TOEFL iBT

(ETS cấp)

TOEFL ITP

(ETS cấp)

4.0

40 – 44

410

8.0

4.5

45 – 50

500

9.0

5.0

51 – 60

570

9.5

≥ 5.5

≥ 61 – 68

≥ 630

10

Điểm chuẩn ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2022​​​​​​​

Trường đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết của trường tại đây.

1. Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

STT

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00, A01

A10, D84

15.0

Quản trị và an ninh mạng

15.0

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử

Điện tử - Truyền thông

A00, A02

A10, D84

15.0

Điện tự động công nghiệp

15.0

3

7520320

Kĩ thuật môi trường

Công nghệ môi trường

A00, A11

B04, D10

15.0

Quản lý tài nguyên nước

15.0

Quản lý đất đai

15.0

4

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

A01, A10

C14, D01

15.0

Kế toán kiểm toán

15.0

Marketing

15.0

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15.0

5

7310630

Việt Nam học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01

D14, D66

15.0

Tổ chức sự kiện

15.0

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01, D04

D14, D15

15.0

Ngôn ngữ Anh - Hàn

15.0

Ngôn ngữ Anh - Trung

15.0

Tiếng Anh thương mại

15.0

7

7380101

Luật

 

C00, D06

D66, D84

15.0

2. Điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả học tập tại THPT (học bạ lớp 12)

STT

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00, A01

A10, D84

15.0

Quản trị và an ninh mạng

15.0

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử

Điện tử - Truyền thông

A00, A02

A10, D84

15.0

Điện tự động công nghiệp

15.0

3

7520320

Kĩ thuật môi trường

Công nghệ môi trường

A00, A11

B04, D10

15.0

Quản lý tài nguyên nước

15.0

Quản lý đất đai

15.0

4

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

A01, A10

C14, D01

15.0

Kế toán kiểm toán

15.0

Marketing

15.0

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15.0

5

7310630

Việt Nam học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01

D14, D66

15.0

Tổ chức sự kiện

15.0

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01, D04

D14, D15

15.0

Ngôn ngữ Anh - Hàn

15.0

Ngôn ngữ Anh - Trung

15.0

Tiếng Anh thương mại

15.0

7

7380101

Luật

 

C00, D06

D66, D84

15.0

3. Điểm chuẩn trúng tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kỳ I hoặc học kỳ II lớp 12 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

STT

Mã ngành

Ngành và chuyên ngành

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

Công nghệ phần mềm

A00, A01

A10, D84

15.0

Quản trị và An ninh mạng

15.0

2

7510301

Kĩ thuật điện –

Điện tử

Điện tử - Truyền thông

A00, A02

A10, D84

15.0

Điện tự động công nghiệp

15.0

3

7520320

Kĩ thuật môi trường

Công nghệ môi trường

A00, A11

B04, D10

15.0

Quản lý tài nguyên nước

15.0

Quản lý đất đai

15.0

4

7340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp

A01, A10

C14, D01

15.0

Kế toán kiểm toán

15.0

Marketing

15.0

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

15.0

5

7310630

Việt Nam học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01

D14, D66

15.0

Tổ chức sự kiện

15.0

6

7220201

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

D01, D04

D14, D15

15.0

Ngôn ngữ Anh - Hàn

15.0

Ngôn ngữ Anh - Trung

15.0

Tiếng Anh thương mại

15.0

7

7380101

Luật

 

C00, D06

D66, D84

15.0

Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2021​​​​​​​

Trường đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết của trường tại đây.

Trên đây là thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng năm 2023 và các năm về trước được chúng tôi cập nhật chính thức từ Ban tuyển sinh trường HPU. 

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2023 mới nhất của hàng loạt trường khác được cung cấp miễn phí tại chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết
5.0
2 lượt đánh giá
Tham khảo thêm:
    CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
    Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
    Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
    Copyright © 2020 Tailieu.com