Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Xây dựng - điểm chuẩn NUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHXD (NATIONAL UNIVERSITY OF CIVIL ENGINEERING) năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Xây dựng Hà Nội (mã trường XDA) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Chi tiết điểm chuẩn từng ngành năm 2023 dưới đây:
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) từ ngày 10/7/2023 đến ngày 30/7/2023 để được xét tuyển theo quy định.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.
Trường đại học Xây dựng Hà Nội (mã trường XDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Xây dựng Hà nội năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT tất cả các ngành như sau:
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 như sau:
Trường đại học Xây dựng Hà Nội (mã trường XDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn vào trường Đại học Xây Dựng đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn đại học Xây Dựng 2021
Thông tin xét tuyển bổ sung năm 2021 trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trường xét tuyển 6 ngành với tổng 120 chỉ tiêu cụ thể như sau:
Ngày 12/8, trường đại học Xây dựng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành đào tạo | Mã tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | XDA07 | A00, A01, D07, D24, D29 | 20,0 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng - Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) | XDA08 | A00, A01, D07 | 18,0 |
3 | Ngành Kỹ thuật xây dựng - Tin học xây dựng | XDA09 | A00, A01, D07 | 18,0 |
4 | Ngành Kỹ thuật xây dựng - Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường (*) - Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học - Kết cấu công trình - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật công trình thủy - Kỹ thuật công trình năng lượng - Kỹ thuật công trình biển - Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | XDA10 | A00, A01, D07 | 16,0 |
5 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông - Xây dựng Cầu đường | XDA11 | A00, A01, D07 | 16,0 |
6 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước - Kỹ thuật nước - Môi trường nước | XDA12 | A00, A01, B00, D07 | 16,0 |
7 | Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) | XDA13 | A00, A01, B00, D07 | 16,0 |
8 | Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) | XDA14 | A00, B00, D07 | 16,0 |
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XDA15 | A00, B00, D07 | 16,0 |
10 | Ngành Công nghệ thông tin | XDA16 | A00, A01, D07 | 20,0 |
11 | Ngành Khoa học Máy tính (*) | XDA17 | A00, A01, D07 | 20,0 |
12 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) | XDA18 | A00, A01, D07 | 16,0 |
13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí - Máy xây dựng | XDA19 | A00, A01, D07 | 16,0 |
14 | Ngành ký thuật cơ khí - Cơ giới xây dựng | XDA20 | A00, A01, D07 | 16,0 |
15 | Ngành Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật cơ điện (*) | XDA21 | A00, A01, D07 | 16,0 |
16 | Ngành Kỹ thuật cơ khí - Ký thuật ô tô | XDA22 | A00, A01, D07 | 16,0 |
17 | Ngành Kinh tế xây dựng | XDA23 | A00, A01, D07 | 20,0 |
18 | Ngành Quản lý xây dựng - Kinh tế và quản lý đô thị | XDA24 | A00, A01, D07 | 18,0 |
19 | Ngành Quản lý xây dựng - Kinh tế và quản lý bất động sản | XDA25 | A00, A01, D07 | 18,0 |
20 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | XDA26 | A00, A01, D01, D07 | 20,0 |
21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | XDA27 | A00, A01, D07 | 16,0 |
22 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | XDA28 | A00, A01, D07 | 16,0 |
23 | Ngành Quản lý xây dựng - Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | XDA29 | A00, A01, D07 | 16,0 |
Ghi chú:
- Các ngành, chuyên ngành có (*) là các chương trình đào tạo theo CDIO.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Với các ngành/chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc nội thất, Kiến trúc công nghệ, Kiến trúc cảnh quan, Quy hoạch vùng và đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc sẽ có thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức.
Trường đại học Xây dựng Hà Nội (mã trường XDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia của trường Đại học Xây dựng năm 2020. Mời các bạn tra cứu ngay:
Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng 2020 chính thức mới nhất
Điểm xét tuyển năm 2020 của trường Xây dựng Hà Nội là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT, trong đó không môn nào dưới 1, và điểm ưu tiên. Nếu dự thi tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật, điểm xét tuyển = (môn 1 + môn 2 + Vẽ mỹ thuật x 2) x 3/4 và điểm ưu tiên. Dưới đây là danh sách điểm sàn cụ thể của từng ngành:
Bảng điểm sàn 2020 của 23 ngành thuộc trường đại học Xây dựng
Trước đó, nhà trường cũng đã công bố kết quả xét tuyển ĐH hệ CQ năm 2020 diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng kết hợp và kế hoạch xác nhận nhập học. Các bạn tra cứu thông tin tại:
- Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng:
http://tuyensinh.nuce.edu.vn/uploads/attach/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20tuy%E1%BB%83n%20th%E1%BA%B3ng%20n%C4%83m%202020_1599735845433.pdf
- Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện ưu tiên xét tuyển:
http://tuyensinh.nuce.edu.vn/uploads/attach/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20%C6%AFTXT%20n%C4%83m%202020_1599735947834.pdf
- Kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng kết hợp:
http://tuyensinh.nuce.edu.vn/uploads/attach/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20tuy%E1%BB%83n%20th%E1%BA%B3ng%20k%E1%BA%BFt%20h%E1%BB%A3p%20n%C4%83m%202020_1599735968138.pdf
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Xây dựng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo:
7580101 Kiến trúc - V00, V02, V10: 19.5 điểm
7580101_01 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc nội thất) - V00, V02, V10: 19 điểm
7580101_02 Kiến trúc (chuyên ngành: Kiến trúc công nghệ) - V00, V02, V10: 16.5 điểm
7580105 Quy hoạch vùng và đô thị - V00, V01, V02: 16 điểm
7580105_01 Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành: Quy hoạch - Kiến trúc) - V00, V01, V02: 16 điểm
7580201_01 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) - A00, A01, D07, D29: 19.5 điểm
7580201_02 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) - A00, A01, D07: 18 điểm
7580201_03 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) - A00, A01, D07: 17 điểm
7580201_04 Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường ; Kỹ thuật Trắc địa và địa tin học; Kết cấu công trình ; Công nghệ kỹ thuật xây dựng ; Kỹ thuật Công trình thủy ; Kỹ thuật công trình năng lượng ; Kỹ thuật Công trình biển ; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - A00, A01, D07: 15 điểm
7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) - A00, A01, D07: 16 điểm
7580213_01 Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) - A00, A01, B00, D07: 15 điểm
7520320 Kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 15 điểm
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 15 điểm
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng - A00, D07: 15 điểm
7480101 Khoa học máy tính - A00, A01, D07: 18.5 điểm
7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D07: 21.25 điểm
7520103 Kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D07: 16 điểm
7520103_01 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) - A00, A01, D07: 15 điểm
7520103_02 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) - A00, A01, D07: 15 điểm
7520103_03 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện) - A00, A01, D07: 15 điểm
7580301 Kinh tế xây dựng - A00, A01, D07: 19 điểm
7580302_01 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). - A00, A01, D07: 17 điểm
7580302_02 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). - A00, A01, D07: 16.5 điểm
Tham khảo bảng điểm xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường đại học Xây dựng
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Xây dựng năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2022 mới nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi.