Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Y Phạm Ngọc Thạch - điểm chuẩn PNT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Y khoa PNT năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 được chúng tôi trình bày chi tiết dưới đây:
Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.
Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Biên bản họp số 6337/BB-TĐHYKPNT ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và kết quả lọc ảo lần 6 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 15 tháng 9 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:
STT |
Tên ngành | Mã ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm |
1 | Y khoa | 7720101TP | 25.85 | NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
2 | Y khoa | 7720101TQ | 26.65 | NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4 |
3 | Dược học | 7720201TP | 25.45 | NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
4 | Dược học | 7720201TQ | 25.45 | NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4 |
5 | Điều dưỡng | 7720301TP | 19.00 | NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10 |
6 | Điều dưỡng | 7720301TQ | 19.05 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
7 | Dinh dưỡng | 7720401TP | 18.10 | NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
8 | Dinh dưỡng | 7720401TQ | 19.10 | NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1 |
9 | Răng Hàm Mặt | 7720501TP | 26.10 | NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1 |
10 | Răng Hàm Mặt | 7720501TQ | 26.65 | NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1 |
11 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TP | 24.85 | NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3 |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601TQ | 24.20 | NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TP | 23.60 | NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3 |
14 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602TQ | 21.70 | NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1 |
15 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TP | 19.00 | NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5 |
STT |
Tên ngành | Mã ngành tuyển sinh | Điểm trúng tuyển | Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm |
16 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603TQ | 19.20 | NN >= 4;DTB12 >= 7.1; VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
17 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TP | 24.15 | N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4 |
18 | Khúc xạ nhãn khoa | 7720699TQ | 22.80 | N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1 |
19 | Y tế công cộng | 7720701TP | 18.35 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4 |
20 | Y tế công cộng | 7720701TQ | 18.80 | NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3 |
Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh trước ngày 14 tháng 5 năm 2022.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), đối với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở lên.
- Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển:
+ NN : Điểm thi Ngoại ngữ;
+ N1 : Điểm thi môn Anh văn;
+ ĐTB12 : Điểm trung bình lớp 12;
+ VA : Điểm thi môn Văn;
+ TTNV : Thứ tự nguyện vọng./.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 cho tất cả các ngành.
Điểm chuẩn trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2021
Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.
Trường Y khoa PNT năm nay đưa ra 2 mức điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, trong đó một mức cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM, một mức cho thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh, thành khác. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2020 chính thức
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển với mức cao nhất 24 ở ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt, ngành Dược lấy điểm sàn 23. Tất cả ngành còn lại điểm sàn 19 điểm. Mời các bạn xem bảng điểm chi tiết dưới đây:
Điểm sàn đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Y PNT xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo:
Mã ngành 720101TP - Y khoa - B00: 23.5 điểm (NN >= 8.6; DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75; TTNV<= 2)
Mã ngành 7720101TQ - Y khoa - B00: 24.65 điểm (NN >= 5.6; DTB12>= 8.3; VA >= 5; TTNV <= 1)
Mã ngành 7720201TP - Dược học - B00: 23.35 điểm (NN >= 7.2; DTB12 >= 9.1; VA >= 6.75; TTNV <= 1)
Mã ngành 7720201TQ - Dược học - B00: 23.55 điểm (NN >= 7.4; DTB12 >= 8.5; VA >= 6.25; TTNV <= 4)
Mã ngành 7720301TP - Điều dưỡng - B00: 20.6 điểm (NN >= 7.2; DTB12 >= 8.6; VA >= 6.5; TTNV <= 5)
Mã ngành 7720301TQ - Điều dưỡng - B00: 20.6 điểm (TTNV <= 2)
Mã ngành 7720401TP - Dinh dưỡng - B00: 20.15 điểm (NN >= 4.4; TTNV <= 7)
Mã ngành 7720401TQ - Dinh dưỡng - B00: 20.35 điểm (NN >= 3; DTB12 >= 7; VA >= 4.5; TTNV <= 4)
Mã ngành 7720501TP - Răng - Hàm - Mặt - B00: 24.05 điểm (NN >= 9.2; DTB12 >= 9; VA >= 7.25; TTNV <= 2)
Mã ngành 7720501TQ - Răng Hàm Mặt - B00: 25.15 điểm (NN >= 7.6; DTB12 >= 8.9; VA >=7.08; TTNV <= 2)
Mã ngành 7720601TP - Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 22.75 điểm (NN >= 8.4; DTB12 >= 8.4; VA >= 6; TTNV <= 5)
Mã ngành 7720601TQ - Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 22.6 điểm (NN >= 5; DTB12 >= 8.8; VA >= 6; TTNV <= 2)
Mã ngành 7720602TP - Kỹ thuật hình ảnh y học - B00: 22.75 điểm (NN >= 8.4; DTB12 >= 8.4; VA >= 6; TTNV <= 5)
Mã ngành 7720602TQ - Kỹ thuật hình ảnh y học - B00: 22.6 điểm (NN >= 5; DTB12 >= 8.8; VA >= 6; TTNV <= 2)
Mã ngành 7720699TP - Khúc xạ nhãn khoa - B00: 21.55 điểm (N1 >= 9; TTNV <= 3)
Mã ngành 7720699TQ - Khúc xạ nhãn khoa - B00: 21.75 điểm (N1 >= 10; DTB12 >= 8.9; VA >= 6.25; TTNV <= 4)
Mã ngành 7720701TP - Y tế công cộng - B00: 18.3 điểm (NN >= 4.4; DTB12 >= 8.2; VA >= 5; TTNV <= 2 VA >= 5)
Mã ngành 7720701TQ - Y tế công cộng - B00: 18.05 điểm (NN >= 7; DTB12 >= 8; VA >= 4.75; TTNV <= 2VA >= 4.75)
Tham khảo bảng điểm trúng tuyển xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chuẩn nhất.
Điểm chuẩn trường ĐH Y Phạm Ngọc Thạch năm 2018 chuẩn xác nhất
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi