Logo

Điểm chuẩn Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 2023 (Mới nhất)

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 xét theo kết quả kỳ thi THPTQG. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18,35 điểm.
2.2
7 lượt đánh giá

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Y Phạm Ngọc Thạch - điểm chuẩn PNT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Y khoa PNT năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn ĐH Y Phạm Ngọc Thạch 2023

Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 được chúng tôi trình bày chi tiết dưới đây:

Ghi chú:
- Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh thường trú ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm trúng tuyển: Tổ hợp điểm B00, tổng điểm được tính theo thang điểm 30.

Điểm chuẩn ĐH Y Phạm Ngọc Thạch 2022

Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.

Điểm chuẩn đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2022 xét theo điểm thi

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành, Biên bản họp số 6337/BB-TĐHYKPNT ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và kết quả lọc ảo lần 6 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 15 tháng 9 năm 2022. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 như sau:

STT

 

Tên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm

1

Y khoa

7720101TP

25.85

NN >= 7.2;DTB12 >= 9.1; VA >= 6.5;TTNV <= 2

2

Y khoa

7720101TQ

26.65

NN >= 7.4;DTB12 >= 9.2; VA >= 7.75;TTNV <= 4

3

Dược học

7720201TP

25.45

NN >= 10;DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75;TTNV <= 1

4

Dược học

7720201TQ

25.45

NN >= 7;DTB12 >= 8.8; VA >= 3.75;TTNV <= 4

5

Điều dưỡng

7720301TP

19.00

NN >= 4.8;DTB12 >= 7.8; VA >= 6;TTNV <= 10

6

Điều dưỡng

7720301TQ

19.05

NN >= 4.8;DTB12 >= 8.3; VA >= 7.25;TTNV <= 1

7

Dinh dưỡng

7720401TP

18.10

NN >= 8.6;DTB12 >= 8.8; VA >= 5.5;TTNV <= 3

8

Dinh dưỡng

7720401TQ

19.10

NN >= 4.4;DTB12 >= 8; VA >= 6;TTNV <= 1

9

Răng Hàm Mặt

7720501TP

26.10

NN >= 8.8;DTB12 >= 9.1; VA >= 8;TTNV <= 1

10

Răng Hàm Mặt

7720501TQ

26.65

NN >= 10;DTB12 >= 9.3; VA >= 7.75;TTNV <= 1

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TP

24.85

NN >= 0;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 3

12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601TQ

24.20

NN >= 6.6;DTB12 >= 8.1; VA >= 6.75;TTNV <= 1

13

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TP

23.60

NN >= 7.6;DTB12 >= 9.2; VA >= 7;TTNV <= 3

14

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602TQ

21.70

NN >= 6.4;DTB12 >= 9; VA >= 7.25;TTNV <= 1

15

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TP

19.00

NN >= 4.8;DTB12 >= 8.4; VA >= 7.5;TTNV <= 5

STT

 

Tên ngành

Mã ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh thí sinh đồng điểm

16

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603TQ

19.20

NN >= 4;DTB12 >= 7.1;

VA >= 5.5;TTNV <= 2

17

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TP

24.15

N1 >= 10;DTB12 >= 0; VA >= 0;TTNV <= 4

18

Khúc xạ nhãn khoa

7720699TQ

22.80

N1 >= 8.4;DTB12 >= 7.9; VA >= 8.5;TTNV <= 1

19

Y tế công cộng

7720701TP

18.35

NN >= 6.2;DTB12 >= 8.4; VA >= 6.75;TTNV <= 4

20

Y tế công cộng

7720701TQ

18.80

NN >= 5.8;DTB12 >= 7.7; VA >= 8;TTNV <= 3

Ghi chú:

-   Mã ngành có chữ “TP”: Thí sinh có hộ khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh trước ngày 14 tháng 5 năm 2022.

-   Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí Minh.

-   Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có), đối với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt phải có điểm trung bình 5 học kỳ đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển:

+ NN               :           Điểm thi Ngoại ngữ;

+ N1                :           Điểm thi môn Anh văn;

+ ĐTB12        :           Điểm trung bình lớp 12;

+ VA               :           Điểm thi môn Văn;

+ TTNV          :           Thứ tự nguyện vọng./.

Điểm sàn trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau: 

Điểm chuẩn đại học Y Phạm Ngọc Thạch 2021

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 cho tất cả các ngành.

Điểm chuẩn trường đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2021

Điểm chuẩn Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 2020

Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.

Điểm chuẩn trường ĐH Y Phạm Ngọc Thạch năm 2020 xét theo điểm thi

Trường Y khoa PNT năm nay đưa ra 2 mức điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, trong đó một mức cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM, một mức cho thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh, thành khác. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2020 chính thức

Điểm sàn Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2020 mới nhất

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển với mức cao nhất 24 ở ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt, ngành Dược lấy điểm sàn 23. Tất cả ngành còn lại điểm sàn 19 điểm. Mời các bạn xem bảng điểm chi tiết dưới đây:

Điểm sàn đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020

Xem điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Y PNT xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo:

Mã ngành 720101TP - Y khoa - B00: 23.5 điểm (NN >= 8.6; DTB12 >= 9.6; VA >= 7.75; TTNV<= 2)

Mã ngành 7720101TQ - Y khoa - B00: 24.65 điểm (NN >= 5.6; DTB12>= 8.3; VA >= 5; TTNV <= 1)

Mã ngành 7720201TP - Dược học - B00: 23.35 điểm (NN >= 7.2; DTB12 >= 9.1; VA >= 6.75; TTNV <= 1)

Mã ngành 7720201TQ - Dược học - B00: 23.55 điểm (NN >= 7.4; DTB12 >= 8.5; VA >= 6.25; TTNV <= 4)

Mã ngành 7720301TP - Điều dưỡng - B00: 20.6 điểm (NN >= 7.2; DTB12 >= 8.6; VA >= 6.5; TTNV <= 5)

Mã ngành 7720301TQ - Điều dưỡng - B00: 20.6 điểm (TTNV <= 2)

Mã ngành 7720401TP - Dinh dưỡng - B00: 20.15 điểm (NN >= 4.4; TTNV <= 7)

Mã ngành 7720401TQ - Dinh dưỡng - B00: 20.35 điểm (NN >= 3; DTB12 >= 7; VA >= 4.5; TTNV <= 4)

Mã ngành 7720501TP - Răng - Hàm - Mặt - B00: 24.05 điểm (NN >= 9.2; DTB12 >= 9; VA >= 7.25; TTNV <= 2)

Mã ngành 7720501TQ - Răng Hàm Mặt - B00: 25.15 điểm (NN >= 7.6; DTB12 >= 8.9; VA >=7.08; TTNV <= 2)

Mã ngành 7720601TP - Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 22.75 điểm (NN >= 8.4; DTB12 >= 8.4; VA >= 6; TTNV <= 5)

Mã ngành 7720601TQ - Kỹ thuật xét nghiệm y học - B00: 22.6 điểm (NN >= 5; DTB12 >= 8.8; VA >= 6; TTNV <= 2)

Mã ngành 7720602TP - Kỹ thuật hình ảnh y học - B00: 22.75 điểm (NN >= 8.4; DTB12 >= 8.4; VA >= 6; TTNV <= 5)

Mã ngành 7720602TQ - Kỹ thuật hình ảnh y học - B00: 22.6 điểm (NN >= 5; DTB12 >= 8.8; VA >= 6; TTNV <= 2)

Mã ngành 7720699TP - Khúc xạ nhãn khoa - B00: 21.55 điểm (N1 >= 9; TTNV <= 3)

Mã ngành 7720699TQ - Khúc xạ nhãn khoa - B00: 21.75 điểm (N1 >= 10; DTB12 >= 8.9; VA >= 6.25; TTNV <= 4)

Mã ngành 7720701TP - Y tế công cộng - B00: 18.3 điểm (NN >= 4.4; DTB12 >= 8.2; VA >= 5; TTNV <= 2 VA >= 5)

Mã ngành 7720701TQ - Y tế công cộng - B00: 18.05 điểm (NN >= 7; DTB12 >= 8; VA >= 4.75; TTNV <= 2VA >= 4.75)

Tra cứu điểm chuẩn Y Phạm Ngọc Thạch 2018

Tham khảo bảng điểm trúng tuyển xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chuẩn nhất.

Điểm chuẩn trường ĐH Y Phạm Ngọc Thạch năm 2018 chuẩn xác nhất

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2020 mới nhất của các trường khác tại chuyên trang của chúng tôi

Đánh giá bài viết
2.2
7 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com