Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường Học viện Bưu Chính Viễn Thông - điểm chuẩn PTIT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Bưu Chính viễn thông năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông sẽ sớm chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn PTIT các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Chi tiết điểm chuẩn từng chuyên ngành cụ thể như sau:
I. NGƯỠNG ĐIỂM XÉT ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN (thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển | |
Xét tuyển kết hợp | XT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD | ||||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 22.36 | 16.00 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 21.20 | 16.45 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 28.03 | 20.05 |
4 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 27.43 | 18.85 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 28.10 | 20.65 |
6 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01 | 26.77 | 16.00 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01 | 26.74 | 17.65 |
8 | Báo chí | 7320101 | A00, A01, D01 | 25.24 | 16.40 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 20.87 | 16.00 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 26.76 | 18.90 |
11 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 25.69 | 16.00 |
12 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 21.86 | 16.00 |
13 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | A00, A01, D01 | 26.47 | 16.25 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS):
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển | |
Xét tuyển kết hợp | XT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD | ||||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01 | – | 19.18 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | – | – |
3 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | 23.11 | 16.50 |
4 | Công nghệ Inernet vạn vật | 7520208 | A00, A01 | 26.46 | 18.93 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 22.82 | 17.10 |
6 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 24.04 | 18.38 |
7 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01 | 22.53 | 17.65 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | – | – |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 23.53 | 18.20 |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 21.67 | – |
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có);
- Điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên theo khu vực (nếu có) của thí sinh;
Trường Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn PTIT các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, mức điểm từ 19 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022 của Học viện như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 21,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)
Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 19,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)
(Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức xét tuyển kết hợp và Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2022 của Học viện như sau:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (BVH):
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (BVS):
Trường Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn PTIT các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 16/9. Mời các em tham khảo tại đây.
Ghi chú (*): Thực hiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 10 của Quy chế tuyển đại học hệ chính năm 2020 của Bộ GD&ĐT, trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển (bằng mức điểm chuẩn trúng tuyển) còn vượt chỉ tiêu thì các thí sinh có mức điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trúng tuyển sẽ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Ngày 3/8, học viện công nghệ bưu chính viễn thông công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 20,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)
Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 19,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)
(Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông tại Khu vực 3)
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo ngưỡng điểm xét trúng tuyển và điều kiện trúng tuyển chính thức vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức kết hợp năm 2021 của Học viện như sau:
(Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các trường THPT chuyên)
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm xét trúng tuyển | |
BVH (Cơ sở phía Bắc) | BVS (Cơ sở phía Nam) | ||||
1 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 25.32 | 22.60 |
2 | Công nghệ KT Điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 23.58 | - |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 27.44 | 24.20 |
4 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01 | 27.21 | 23.40 |
5 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01 | - | 23.78 |
6 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, D01 | 25.81 | 22.43 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01 | 26.93 | - |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 24.97 | - |
9 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 25.97 | 21.60 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 26.42 | - |
11 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 23.46 | - |
12 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340208 | A00, A01, D01 | 26.24 | - |
Học viện Công nghệ Bưu Chính Viễn Thông điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét tuyển kết hợp
Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có);
- Điểm xét tuyển được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 (hoặc học kỳ 1 lớp 12) của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên theo khu vực (nếu có) của thí sinh;
Trường Học viện Bưu Chính Viễn Thông đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây.
Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH)
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông: 25,25 điểm (TTNV<=4)
Mã ngành: 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử: 24,75 điểm (TTNV<=3)
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 26,65 điểm (TTNV<=3)
Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin: 26,25 điểm (TTNV<=10)
Mã ngành: 7329001 Công nghệ đa phương tiện: 25,75 điểm (TTNV<=3)
Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 25,60 điểm (TTNV<=1)
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 24,60 điểm (TTNV<=2)
Mã ngành: 7340115 Marketing: 25,50 điểm (TTNV<=4)
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 24,35 điểm (TTNV<=4)
Mã ngành: 7340122 Thương mại điện tử: 25,70 điểm (TTNV<=4)
Cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS)
Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông: 20.00 điểm (TTNV<=5)
Mã ngành: 7510301 Công nghệ KT điện, điện tử: 20,25 điểm (TTNV<=2)
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 25,10 điểm (TTNV<=11)
Mã ngành: 7480202 An toàn thông tin: 24,20 điểm (TTNV<=18)
Mã ngành: 7329001 Công nghệ đa phương tiện: 23,80 điểm (TTNV<=8)
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 23,50 điểm (TTNV<=6)
Mã ngành: 7340115 Marketing: 24,60 điểm (TTNV<=6)
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 21,70 điểm (TTNV<=4)
Điểm chuẩn Học viện Bưu chính viễn thông 2020 chính thức mới nhất
Cơ sở phía Bắc (Hà Nội)
(Mã trường: BVH). Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
Cơ sở phía Nam (TPHCM)
(Mã trường: BVS). Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia 2020 của trường Bưu chính viễn thông đã chính thức được công bố. Cụ thể đối với cơ sở đào tạo phía Bắc là từ 20 điểm trở lên (áp dụng cho 3 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01) và cơ sở đào tạo phía Nam là từ 18 điểm trở lên (áp dụng cho 3 tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01).
Năm 2019, điểm trúng tuyển vào trường tại cơ sở đào tạo phía Bắc dao động từ 21,05 - 24,1. Tại cơ sở của Học viện ở phía Nam, mức điểm chuẩn thấp hơn từ 1 - 2 điểm so với cơ sở chính ở Hà Nội, dao động từ 17-22.
Ông Vũ Tuấn Lâm, Phó Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông dự đoán, mức điểm chuẩn của trường năm 2020 có thể tăng từ 1 - 2 điểm tùy theo từng ngành.
Năm 2020, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có thông báo chi tiết riêng);
- Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi
Bên cạnh đó thí sinh cần lưu ý quy định Xác nhận nhập học của trường như sau:
- Công bố kết quả xét tuyển: Theo lịch xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (xác nhận nhập học): Các thí sinh đạt điểm trúng tuyển mà Học viện đã công bố phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc có đóng dấu đỏ) về Học viện từ thời điểm công bố điểm trúng tuyển đến 17h00 ngày 03/10/2020 (tính theo dấu bưu điện) để xác nhận việc nhập học của mình.
- Chỉ có các thí sinh trúng tuyển và đã nộp Giấy chứng nhận kết quả thi mới được Học viện gửi Giấy báo nhập học.
- Các thí sinh không nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, coi như không có nguyện vọng học tại Học viện và sẽ không được gọi nhập học.
- Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết quả thi: thí sinh có thể nộp trực tiếp tại các Cơ sở đào tạo của Học viện hoặc nộp qua đường Bưu điện (chuyển phát nhanh EMS) theo các địa chỉ cơ sở đào tạo của Học viện.
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học trường ĐH Cần Thơ năm 2019 như sau:
Cơ sở phía Bắc (Hà Nội)
Mã ngành 7320104 - Truyền thông đa phương tiện - A00, A01, D01: 22.7 điểm
Mã ngành 7329001 - Công nghệ đa phương tiện - A00, A01, D01: 22.55 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 21.65 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 22.35 điểm
Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử - A00, A01, D01: 22.45 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01: 21.35 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 24.1 điểm
Mã ngành 7480202 - An toàn thông tin - A00, A01: 23.35 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01: 21.05 điểm
Mã ngành 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01: 21.95 điểm
Xem điểm chuẩn học viện bưu chính 2019 cơ sở Hà Nội
Cơ sở phía Nam (TPHCM)
Mã ngành 7520207 - Kỹ thuật điện tử viễn thông - A00, A01: 17 điểm
Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01: 17 điểm
Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 22 điểm
Mã ngành 7480202 - An toàn thông tin - A00, A01: 20 điểm
Mã ngành 7329001 - Công nghệ đa phương tiện - A00, A01, D01: 21 điểm
Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 19.7 điểm
Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 21.2 điểm
Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn học viện bưu chính viễn thông năm 2019 cơ sở TPHCM
Danh sách điểm chuẩn trúng tuyển HV Bưu chính năm 2018 cụ thể như sau:
Cơ sở phía Bắc (Hà Nội)
7520207 - Kỹ thuật Điện tử viễn thông - A00, A01: 19.1 điểm
7510301 - Công nghệ KT Điện, điện tử - A00, A01: 19.05 điểm
7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 22 điểm
7480202 - An toàn thông tin - A00, A01: 20.8 điểm
7329001 - Công nghệ đa phương tiện - A00, A01, D01: 20.75 điểm
7320104 - Truyền thông đa phương tiện - A00, A01, D01: 20.9 điểm
7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 19.65 điểm
7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 20.3 điểm
7340301 - Kế toán - A00, A01, D01: 19.65 điểm
7340122 - Thương mại điện tử - A00, A01, D01: 20.05 điểm
Cơ sở phía Nam (TPHCM)
7520207 - Kỹ thuật Điện tử viễn thông - A00, A01: 17 điểm
7510301 - Công nghệ KT Điện, điện tử - A00, A01: 116.5 điểm
7480201 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 120.25 điểm
7480202 - An toàn thông tin - A00, A01: 19 điểm
7329001 - Công nghệ đa phương tiện - A00, A01, D01: 19.25 điểm
7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 18.2 điểm
7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 19.3 điểm
7340301 - Kế toán - A00, A01, D01: 17
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Học viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2022 các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây: