Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sân khấu - Điện ảnh năm 2023 - Điểm chuẩn SKDA được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sân khấu - Điện ảnh năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
Tham khảo thêm:
Trường đại học Sân khấu - Điện ảnh đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết của trường tại đây.
Trường đại học Sân khấu - Điện ảnh đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết của trường tại đây.
TT | Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
I. | Các ngành / chuyên ngành đào tạo đại học | |||
1. | Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình | 7210233 | ||
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh | 7210233A | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình | 7210233B | S | 20 | |
2. | Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | ||
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh | 7210235A | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình | 7210235B | S | 15 | |
3. | Ngành: Quay phim | 7210236 | ||
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh | 7210236A | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình | 7210236B | S | 15 | |
4. | Ngành: Nhiếp ảnh | 7210301 | ||
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật | 7210301A | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí | 7210301B | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 7210301C | S | 20 | |
5. | Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210303 | ||
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim | 7210303A | S1 | 25 | |
– Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh – truyền hình | 7210303B | S1 | 15 | |
6. | Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh | 7210406 | ||
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình | 7210406C | S | 30 | |
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật | 7210406D | S | 10 | |
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 7210406E | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang | 7210406F | S | 25 | |
7. | Ngành: Đạo diễn sân khấu | 7210227 | ||
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu | 7210227A | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội | 7210227B | S | 15 | |
8. | Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | S | 35 |
9. | Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | ||
– Chuyên ngành: Diễn viên cải lương | 7210226A | S | 10 | |
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo | 7210226B | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Diễn viên rối | 7210226C | S | 10 | |
– Chuyên ngành: Nhạc công KHDT | 7210226D | S | 10 | |
10 | Ngành: Biên đạo múa | 7210243 | 10 | |
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng | 7210243 | S | 30 | |
11 | Ngành: Huấn luyện Múa | 7210244 | S | 10 |
II. | Các ngành / chuyên ngành đào tạo liên thông: | |||
12 | Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | ||
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo (liên thông) | 7210226B1 | S | 15 |
Trường đại học Sân khấu - Điện ảnh đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết của trường tại đây.
TT | Tên ngành / chuyên ngành; trình độ đào tạo | Mã ngành | Khối | Chỉ tiêu |
I. | Các ngành / chuyên ngành đào tạo đại học | |||
1. | Ngành: Biên kịch điện ảnh – truyền hình | 7210233 | ||
– Chuyên ngành: Biên kịch điện ảnh | 7210233A | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Biên tập truyền hình | 7210233B | S | 20 | |
2. | Ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | ||
– Chuyên ngành: Đạo diễn điện ảnh | 7210235A | S | 17 | |
– Chuyên ngành: Đạo diễn truyền hình | 7210235B | S | 15 | |
3. | Ngành: Quay phim | 7210236 | ||
– Chuyên ngành: Quay phim điện ảnh | 7210236A | S | 17 | |
– Chuyên ngành: Quay phim truyền hình | 7210236B | S | 15 | |
4. | Ngành: Nhiếp ảnh | 7210301 | ||
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh nghệ thuật | 7210301A | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh báo chí | 7210301B | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 7210301C | S | 20 | |
5. | Ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210303 | ||
– Chuyên ngành: Công nghệ dựng phim | 7210303A | S1 | 20 | |
– Chuyên ngành: Âm thanh điện ảnh – truyền hình | 7210303B | S1 | 15 | |
6. | Ngành: Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh | 7210406 | ||
– Chuyên ngành: Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình | 7210406C | S | 10 | |
– Chuyên ngành: Thiết kế trang phục nghệ thuật | 7210406D | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 7210406E | S | 20 | |
– Chuyên ngành: Nghệ thuật hóa trang | 7210406F | S | 30 | |
7. | Ngành: Đạo diễn sân khấu | 7210227 | 15 | |
– Chuyên ngành: Đạo diễn âm thanh – ánh sáng sân khấu | 7210227A | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Đạo diễn sự kiện lễ hội | 7210227B | S | 15 | |
8. | Ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | S | 36 |
9. | Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | ||
– Chuyên ngành: Diễn viên cải lương | 7210226A | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo | 7210226B | S | 15 | |
– Chuyên ngành: Nhạc công KHDT | 7210226D | S | 15 | |
10 | Ngành: Biên đạo múa | 7210243 | 10 | |
– Chuyên ngành: Biên đạo Múa đại chúng | 7210243 | S | 35 | |
11 | Ngành: Huấn luyện Múa | 7210244 | S | 10 |
II. | Các ngành / chuyên ngành đào tạo liên thông: | |||
12 | Ngành: Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | ||
– Chuyên ngành: Diễn viên chèo (liên thông) | 7210226B1 | S | 10 |
Trên đây là thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh năm 2023 và các năm về trước được chúng tôi cập nhật chính thức từ Ban tuyển sinh trường SKDA.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2023 mới nhất của hàng loạt trường khác được cung cấp miễn phí tại chuyên trang của chúng tôi.