Hướng dẫn giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: Things I Do trang 55-67 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.
Dưới đây là cách giải sách bài tập Unit 5: Things I Do mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất.
Write the verbs in their correct forms. (Viết dạng đúng của động từ)
I | listen | to music |
You | listen | |
He | listens | |
She | listens | |
(It) | listens | |
We | listen | |
They | listen |
I | watch | television |
You | watch | |
He | watches | |
She | watches | |
(It) | watches | |
We | watch | |
They | watch |
Choose the correct verb forms (Chọn dạng đúng của động từ)
b) brush c) does
d) do e) play
f) go g) have
h) watches i) play
j) does
Hướng dẫn dịch
a. Mỗi sáng, Hoa đến trường.
b. Chúng tôi đánh răng sau bữa sáng.
c. Anh ấy làm bài tập về nhà mỗi buổi tối.
d. Tôi làm bài tập về nhà mỗi buổi chiều.
e. Hoa và Lan chơi trò chơi sau giờ tan học.
f. Chúng tôi đến trường mỗi buổi chiều.
g. Tôi ăn trưa vào lúc 11h30 hàng ngày.
h. Cô ấy xem TV mỗi tối.
i. Họ chơi bóng đá sau giờ tan học.
j. Thu làm việc nhà mỗi ngày.
Write the sentences (Viết các câu)
b) What does he do? He does exercises.
c) What does he do? He reads book.
d) What do they do? They play football.
e) What does she do? She listens to music.
f) What does he do? He brushes his teeth.
g) What do they do? They watch television.
Hướng dẫn dịch
b. Anh ấy làm gì? Anh ấy tập thể dục.
c. Anh ấy làm gì? Anh ấy đọc sách.
d. Họ làm gì? Họ chơi bóng đá.
e. Cô ấy làm gì? Cô ấy nghe nhạc.
f. Anh ấy làm gì? Anh ấy đánh răng.
g. Họ làm gì? Họ xem tivi.
Write the questions. (Viết câu hỏi)
c) Do you listen to music?
d) Do you play soccer?
e) Does he do his homework?
f) Do Nga and Lan go to school?
g) Does Nam have breakfast at 6?
h) Do you get up at 5.30?
Hướng dẫn dịch
c. Bạn có nghe nhạc không?
d. Bạn có chơi bóng đá không?
e. Anh ấy có làm bài tập về nhà không?
f. Nga và Lan có đến trường không?
g. Nam ăn sáng vào lúc 6h phải không?
h. Bạn thức dậy vào lúc 5h30 đúng không?
Complete the sentences. (Hoàn thành các câu sau)
c) Does he brush his teeth? No, he doesn't.
What does he do? He washes his face.
d) Does she play volleyball? Yes, she does.
e) Do they play volleyball? No, they don't.
What do they do? They play soccer.
f) Does he wash his face? Yes, he does.
g) Does he read? No, he doesn't.
What does he do? He listens to music.
h) Do they play sports? Yes, they do.
Hướng dẫn dịch
c) Anh ấy có đánh răng không? Không, anh ấy không.
Anh ấy làm gì? Anh ấy rửa mặt.
d) Cô ấy chơi bóng chuyền không? Vâng, cô ấy có.
e) Họ chơi bóng chuyền phải không? Không, họ không.
Họ làm gì? Họ chơi bóng đá.
f) Anh ta rửa mặt không? Vâng, anh ấy có.
g) Anh ấy có đọc sách không? Không, anh ấy không.
Anh ấy làm gì? Anh ta nghe nhạc.
h) Họ có chơi thể thao không? Có, họ có chơi
Answer (Trả lời)
a) No, I don't.
b) Yes, I do.
c) Yes, I do.
d) Yes, I do.
e) Yes, I do.
Match the verb in column A with its phrase in the column B. (Nối từ ở cột A với cụm từ tương ứng ở cột B)
have small breakfast
get up very early in the morning
wash my face
brush her teeth
play games after school
do my homework
listen to music
play volleyball
sing a song
Hướng dẫn dịch
Ăn sáng nhẹ
Thức dậy sớm vào mỗi sáng
Rửa mặt
Đánh răng
Chơi trò chơi sau giờ tan học
Làm bài tập về nhà
Nghe nhạc
Chơi bóng chuyền
Hát một bài hát
Make sentences in the phrases in the exercise 7. (Đặt câu với cụm từ ở bài 7)
I have small breakfast before going to school.
She gets up very early in the morning.
I wash my face twice a day.
She brushes her teeth.
We play games after school.
I do my home work at eight o’clock.
He listens to music.
They play volleyball in the backyard.
We sing a song for Christmas.
Hướng dẫn dịch
Tôi ăn sáng nhẹ trước khi đi học.
Cô ấy dậy rất sớm mỗi sáng.
Tôi rửa mặt 2 lần mỗi ngày.
Cô ấy đánh răng.
Chúng tôi chơi trò chơi sau khi tan học.
Tôi làm bài tập về nhà vào lúc 8h.
Anh ấy nghe nhạc.
Họ chơi bóng chuyền trong sân.
Chúng tôi hát một bài hát mừng Giáng sinh.
Give the third person singular form of the verbs. (Chia động từ ở ngôi thứ ba số ít)
Hướng dẫn dịch
a) watches b) plays
c) washes d) goes
e) does f) has
g) brushes h) finishes
i) starts j) takes
Write the questions (Viết câu hỏi)
b) What time do you have lunch?
c) What time does Lan go to bed?
d) What time do you play soccer?
e) What time do the watch TV?
f) What time does he do his homework?
g) What time do the classes start?
h) What time do the classes end?
Hướng dẫn dịch
b. Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?
c. Lan đi ngủ lúc mấy giờ
d. Bạn đá bóng lúc mấy giờ?
e. Bạn xem tivi lúc mấy giờ?
f. Anh ấy làm bài tập về nhà lúc mấy giờ?
g. Các lớp học bắt đầu lúc mấy giờ?
h. Các lớp học kết thúc lúc mấy giờ?
Write the questions and answers (Viết câu hỏi và trả lời)
b) What time does she wash her face? She washes her face at 5.45.
c) What time do you have breakfast? We have breakfast at 6.15.
d) What time do you brush your teeth? I brush my teeth at 6.30.
e) What time do they go to school? They go to school at 6.45.
f) What time do you go home? We go home at 11.15.
g) What time does she have lunch? She has lunch at 11.30.
h) What time do you do homework? I do my homework at 1.00.
i) What time do they play sports? They play sports at 4.15.
j) What time does he have dinner? He has dinner at 6.30.
k) What time do you review lesson? We review lessons at 7.30.
l) What time do they watch TV? They watch TV at 8.30.
m) What time do you brush your teeth? I brush my teeth at 9.45.
n) What time does she go to bed? She goes to bed at 10.00.
Hướng dẫn dịch
b) Thời gian cô ấy rửa mặt? Cô ấy rửa mặt vào lúc 5 giờ 45.
c) Bạn ăn sáng bao giờ? Chúng tôi có bữa ăn sáng lúc 6.15.
d) Bạn đánh răng vào lúc nào? Tôi đánh răng vào lúc 6h30.
e) Họ đi học lúc mấy giờ? Họ đi học lúc 6.45.
f) Bạn về nhà lúc nào? Chúng tôi về nhà lúc 11.15.
g) Cô ấy ăn trưa với cô ấy mấy giờ? Cô ấy ăn trưa lúc 11h30.
h) Bạn làm bài tập về nhà lúc nào? Tôi làm bài tập ở nhà lúc 1.00.
i) Họ chơi thể thao mấy giờ? Họ chơi thể thao lúc 4.15.
j) Anh ấy ăn tối lúc mấy giờ? Anh ấy ăn tối lúc 6 giờ 30.
k) Bạn xem lại bài học lúc nào? Chúng tôi xem lại các bài học lúc 7.30.
l) Họ xem TV lúc mấy giờ? Họ xem truyền hình lúc 8.30.
m) Bạn đánh răng vào lúc nào? Tôi đánh răng vào lúc 9 giờ 45.
n) Cô ấy đi ngủ vào giờ nào? Cô đi ngủ lúc 10:00.
b) Then she takes a shower.
c) She brushes her teeth at 6.30.
d) After that, she has a breakfast.
e) She gets dressed.
f) At 6.50, she goes to school.
g) She eats lunch at home.
h) Hoa does her homework at 2.00.
i) Then, she play volleyball at 4.30.
j) At 6.45, she eats dinner with her family.
k) Then she reviews lessons.
l) She watches TV.
m) Hoa goes to bed at 10.30.
Hướng dẫn dịch
b) Sau đó cô ấy tắm vòi sen.
c) Cô ấy đánh răng vào lúc 6 giờ rưỡi.
d) Sau đó, cô ấy ăn sáng.
e) Cô ấy mặc quần áo.
f) Lúc 6 giờ rưỡi, cô ấy đi học.
g) Cô ấy ăn trưa ở nhà.
h) Hoa làm bài tập về nhà ở lúc 2.00.
i) Sau đó, cô ấy chơi bóng chuyền lúc 4.30.
j) Lúc 6 giờ 45, cô ấy ăn tối với gia đình.
k) Sau đó cô ấy ôn lại các bài học.
l) Cô ấy xem TV.
m) Hoa đi ngủ lúc 10:30.
About you. Write sentences about your daily routine. What do you do every day? (Viết câu về thời gian biểu hàng ngày của bạn. Bạn làm gì mỗi ngày?)
I wake up at 5.45 every morning. Afterwards, I brush my teeth and wash my face in about fifteen minutes. Then I spend about 15 minutes doing exercises. I have breakfast with bread and milk at 6.15. I get dressed and go to school at 6.30. My classes start at 7.00 and end at 11.30. I go home and have lunch with my family at 12.00. In the afternoon, I do my homework and play soccer until 6.00pm. I have dinner with my family at 7.00pm. Before going to bed at 10.30, I review lessons and watch TV.
Hướng dẫn dịch
Tôi thức dậy lúc 5.45 mỗi sáng. Sau đó, tôi đánh răng và rửa mặt trong khoảng mười lăm phút. Sau đó tôi dành khoảng 15 phút tập thể dục. Tôi ăn sáng với bánh mì và sữa vào lúc 6.15. Tôi mặc quần áo và đi học lúc 6.30. Các tiết học của tôi bắt đầu từ 7.00 và kết thúc lúc 11.30. Tôi về nhà và ăn trưa với gia đình tôi lúc 12 giờ. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà và chơi bóng đá cho đến 6 giờ chiều. Tôi ăn tối với gia đình lúc 7 giờ tối. Trước khi đi ngủ lúc 10 giờ 30, tôi ôn lại bài học và xem TV.
Read the diary. Put 10 questions and give the answers. (Đọc nhật kí. Đặt 10 câu hỏi và đưa ra câu trả lời.)
a) What time does she get up? She gets up at half past five.
b) What time does she have breakfast? She has breakfast at six o'clock.
c) What time does she go to school? She goes to school at six forty-five.
d) What time does she go home? She goes home at eleven twenty.
e) What time does she have lunch? She has lunch at twelve o'clock.
f) What time does she do homework? She does homework at half past two.
g) What time does she play sports? She play sports at half past four.
h) What time does she have dinner? She has dinner at six o'clock.
i) What time does she review lessons? She reviews lessons at seven o'clock.
j) What time does she go to bed? She goes to bed at half past nine.
Hướng dẫn dịch
a) Cô ấy thức dậy lúc mấy giờ? Cô ấy dậy lúc 5h30.
b) Cô ấy ăn sáng bao giờ? Cô ấy đã ăn sáng lúc 6 giờ.
c) Cô ấy đến trường vào lúc nào? Cô đi học vào lúc 6h45.
d) Cô ấy về nhà lúc nào? Cô ấy về nhà lúc 11h20.
e) Cô ấy ăn trưa lúc mấy giờ? Cô ấy ăn trưa lúc mười hai giờ.
f) Cô ấy làm bài tập về nhà lúc nào? Cô ấy làm bài tập ở nhà lúc 2h30 chiều.
g) Cô ấy chơi thể thao gì? Cô chơi thể thao lúc bốn rưỡi.
h) Cô ấy ăn tối ở đâu? Cô ấy ăn tối lúc 6 giờ.
i) Cô ấy xem lại bài học lúc mấy giờ? Cô ấy ôn lại các bài học lúc 7 giờ.
j) Cô ấy đi ngủ vào giờ nào? Cô ấy đi ngủ lúc 9h30 tối.
Correct the sentences. There is one mistake in each sentence. (Sửa lại những câu sau. Có một lỗi sai trong mỗi câu.)
a) watch --> watches
b) get in --> get up
c) evening --> morning
d) homeworks --> homework
e) listen on --> listen to
Write the questions and answers. (Viết câu hỏi và trả lời)
a) What time does Thanh go to school? He goes to school at 7.00.
b) What time do you play table tennis? I play table tennis at 8.30.
c) What time do Mai and Chi leave home? They leave home at 6.30.
d) What time do the classes finish? They finish at 11.15.
e) What time does your sister go to bed? She goes to bed at 9.00.
Hướng dẫn dịch
a) Thanh đi học lúc mấy giờ? Anh ấy đi học lúc 7h00.
b) Bạn chơi bóng bàn lúc mấy giờ? Tôi chơi bóng bàn lúc 8h30.
c) Thời gian nào Mai và Chi rời khỏi nhà? Họ rời nhà lúc 6.30.
d) Mấy giờ các tiết học kết thúc? Chúng kết thúc lúc 11.15.
e) Chị gái của bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Cô ấy đi ngủ lúc 9 giờ.
Fill in the spaces (Điền vào chỗ trống)
a) Sunday
b) Monday
c) Tuesday
d) Wednesday
e) Thursday
f) Saturday
Match (Nối)
A - e | B - a | C - c | D - b | E – d |
Write the sentences (Viết các câu)
b) When do you have geography? I have it on Thursday.
c) When does he have literature? He has it on Monday.
d) When do you have history? We have it on Tuesday.
e) When do they have English? They have it on Friday.
f) When does she have geography? She has it on Wednesday.
g) When does he have literature? He has it on Thursday.
h) When do they have history? They have it on Friday.
Hướng dẫn dịch
b) Khi nào bạn có địa lý? Tôi có nó vào thứ Năm.
c) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Hai.
d) Khi nào bạn có môn lịch sử? Chúng tôi có nó vào thứ ba.
e) Khi nào họ có môn tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Sáu.
f) Khi nào cô ấy có môn địa lý? Cô ấy có nó vào thứ Tư.
g) Khi nào anh ấy có môn Văn? Anh ấy có nó vào thứ Năm.
h) Khi nào họ có môn lịch sử? Họ có nó vào thứ Sáu.
Fill in your school timetable (Điền vào thời khóa biểu ở trường của bạn)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Monday | Math | Math | Physics | Geography | Literature |
Tuesday | Biology | English | Literature | Literature | Physics |
Wednesday | English | Music | Literature | Biology | Computer science |
Thursday | History | Math | Math | Art | English |
Friday | Computer science | Physics | Literature | Literature | Geography |
Saturday | Math | Math | English | History | Technology |
Sunday |
a) When do we have Biology? We have it on Tuesday and Wednesday.
b) When do we have history? We have it on Thursday and Saturday.
c) When do we have Art? We have it on Thursday.
d) When do we have Music? We have it on Wednesday.
e) When do we have Technology? We have it on Saturday.
Hướng dẫn dịch
a. Khi nào chúng ta học Sinh học? Chúng ta học nó vào thứ Ba và thứ Tư.
b. Khi nào chúng ta học Lịch sử? Chúng ta học nó vào thứ Năm và thứ Bảy.
c. Khi nào chúng ta học Mĩ thuật? Chúng ta học nó vào thứ Năm.
d. Khi nào chúng ta học Âm nhạc? Chúng ta học nó vào thứ Tư.
e. Khi nào chúng ta học Công nghệ? Chúng ta học nó vào thứ Bảy.
Read. Then write the questions and answers. (Đọc. Sau đó viết câu hỏi và câu trả lời.)
a) When does Nga and Chi have English? They have it on Thursday.
b) When does Nga and Chi have literature? They have it on Friday.
c) When does Nga and Chi have Mathematics? They have it on Monday.
d) When does Nga and Chi have Geography? They have it on Wednesday.
e) When does Nga and Chi have History? They have it on Tuesday.
f) When does Tan have Literature? He has it on Wednesday.
g) When does Tan have Mathematics? He has it on Tuesday.
h) When does Tan have Geography? He has it on Thursday.
i) When does Tan have History? He has it on Friday.
Hướng dẫn dịch
a) Khi nào Nga và Chi có tiếng Anh? Họ có nó vào thứ Năm.
b) Khi nào Nga và Chí có văn học? Họ có nó vào thứ Sáu.
c) Khi nào Nga và Chí có môn Toán? Họ có nó vào thứ Hai.
d) Khi nào Nga và Chi có địa lý? Họ có nó vào thứ Tư.
e) Khi nào Nga và Chí có Lịch sử? Họ có nó vào thứ ba.
f) Tân khi nào có Văn học? Anh ấy có nó vào thứ Tư.
g) Tân khi nào Toán học? Anh ấy có nó vào thứ ba.
h) Khi nào Tân có Địa lý? Anh ấy có nó vào thứ Năm.
i) Khi nào Tân có Lịch sử? Anh ấy có nó vào thứ Sáu.
Write the sentences. (Viết các câu)
a) When does Chi have English? She has it on Wednesday.
b) When do you have math? I have it on Friday.
c) When do we have geography? We have it on Monday.
d) When do Nga and Mai have history? They have it on Thursday.
Hướng dẫn dịch
a) Khi nào Chi có tiếng Anh? Cô ấy có nó vào thứ Tư.
b) Khi nào bạn có môn toán? Tôi có nó vào thứ Sáu.
c) Khi nào chúng ta có địa lý? Chúng tôi có nó vào thứ Hai.
d) Khi nào Nga và Mai có lịch sử? Họ có nó vào thứ Năm.
Write about your school timetable (Viết về thời khóa biểu của bạn)
I have Math on Monday and Tuesday. I have Literature on Tuesday and Friday. I have English on Wednesday and Saturday. I have Physics on Friday. I have History on Thursday.
Hướng dẫn dịch
Tôi có Toán vào Thứ Hai và Thứ Ba. Tôi có Văn học vào thứ ba và thứ sáu. Tôi có tiếng Anh vào thứ Tư và thứ Bảy. Tôi có Vật lý vào thứ Sáu. Tôi có Lịch sử vào thứ năm.
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: Things I Do chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.