Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Khoa học - Đại học Huế - điểm chuẩn HUSC được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm học 2023-2024 cụ thể như sau:
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế (mã trường: DHT) đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế (mã trường: DHT) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022 xét theo điểm thi THPT và phương thức xét điểm thi THPT kết hợp năng khiếu đợt 1 chính thức được công bố:
Đại học Khoa học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (điểm thi) và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cụ thể như sau:
Trường đại học Khoa học đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn học bạ ĐH Khoa học - Đại học Huế năm 2022
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế (mã trường: DHT) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển hệ đại học năm 2021 dựa vào điểm thi THPT Quốc gia. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo thông tin các ngành xét tuyển bổ sung, chỉ tiêu xét tuyển bổ sung, mức điểm nhận hồ sơ xét bổ sung năm 2021 như sau:
Ngày 13/8, trường đại học Khoa học Huế công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau:
Đại học Khoa học, Đại học Huế công bố điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ). Xem chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn học bạ đại học Khoa học - Đại học Huế 2021
Xét tuyển bổ sung đợt 1:
Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Khoa học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) gồm các ngành như sau:
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021
Ngày 23/8, trường đại học Khoa học Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế (mã trường: DHT) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7220104 | Hán - Nôm | 15.75 |
7229001 | Triết học | 16 |
7229010 | Lịch sử | 15 |
7229020 | Ngôn ngữ học | 15.75 |
7229030 | Văn học | 15.75 |
7310108 | Toán kinh tế | 16 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 16 |
7310301 | Xã hội học | 15.75 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7320101 | Báo chí | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 15 |
7440112 | Hoá học | 16 |
7440301 | Khoa học môi trường | 16 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
Trường đại học Khoa học - Đại học Huế (mã trường: DHT) sẽ sớm công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 13.25 |
2 | 7229001 | Triết học | 14 |
3 | 7229010 | Lịch sử | 13.5 |
4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 13.25 |
5 | 7229030 | Văn học | 13.25 |
6 | 7310108 | Toán kinh tế | 13.25 |
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 13.25 |
8 | 7310301 | Xã hội học | 13.25 |
9 | 7310608 | Đông phương học | 13 |
10 | 7320101 | Báo chí | 13.5 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 14 |
12 | 7420202 | Kỹ thuật sinh học | 14 |
13 | 7440102 | Vật lí học | 14 |
14 | 7440112 | Hoá học | 13.25 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | 14 |
16 | 7460101 | Toán học | 14 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 13 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 13.5 |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 13 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.25 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 14 |
22 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 14 |
23 | 7580101 | Kiến trúc | 15 |
24 | 7580105 | Quy hoạch vùng đô thị | 15 |
25 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 13 |
26 | 7760101 | Công tác xã hội | 13.25 |
27 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường Khoa học - Đại học Huế năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.