Logo

Bộ 3 Đề thi toán Lớp 3 kì 2 (Có đáp án) năm 2021 - Phần 2

Giới thiệu bộ 3 đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết năm 2020 - 2021 do đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm biên soạn và tổng hợp. Có file tải về Word, PDF miễn phí.
3.7
5 lượt đánh giá

Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 3 Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán năm học 2020-2021 có đáp án và lời giải chi tiết với nôi dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 3 cùng các dạng toán thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Tham khảo thêm:

Đề thi toán học kì 2 Lớp 3 năm 2021 - Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433    

B. 82443

C. 83543   

D. 82543

Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011    

B. 1001

C. 1000    

D. 1111

Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?

A. Thứ tư.    

B. Thứ sáu.

C. Thứ năm.    

D. Thứ bẩy.

Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?

A. 3 cm    

B. 12 cm

C. 4 cm    

D. 36 cm

Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XI    

B. XII

C. VVII   

D. IIX

Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là:

A. 0   

B. 10

C. 7   

D. 9

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 40843 + 32 629    

b. 39011 – 37 246

c. 3608 x 4    

d. 19995 : 5

Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C D B B D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:

a. 40843 + 32 629    

b. 39011 – 37 246

c. 3608 x 4    

d. 19995 : 5

a.Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2) 

b. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2 (2 điểm):

Mỗi hộp xếp được số bánh là

56 : 8 = 7 (cái bánh)

40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là

40068 : 7 = 5724 (hộp)

Đáp số: 5724 hộp

Câu 3 (2 điểm):

Đồi 3dm2 cm = 32 cm

Diện tích hình chữ nhật đã cho là

32 x 9 = 288 (cm2)

Đáp số: 288 cm2

Câu 4 (1 điểm):

x × 2 = 3998

x = 3998 : 2

x = 1999

Đề thi học kì 2 môn toán lớp 3 năm 2021 - Đề số 2

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1: Số liền sau của 78999 là:

A. 78901    

B. 78991

C. 79000    

D. 78100

Câu 2: Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?

A. 11 số    

B. 8 số

C. 9 số    

D. 10 số

Câu 3: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm    

B. 16 cm

C. 18 cm    

D. 36 cm

Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?

A. Ngày 1 tháng 4

B. Ngày 31 tháng 3

C. Ngày 3 tháng 4

D. Ngày 4 tháng 4

Câu 5: Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng    

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng    

D. 50 000 đồng

Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Tính

a) 14754 + 23680    

b) 15840 – 8795

c) 12936 x 3    

d) 68325 : 8

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?

Câu 3 (2 điểm): Tìm x

a) x × 6 = 3048 : 2

b) 56 : x = 1326 – 1318

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B A A C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 14754 + 23680    

b) 15840 – 8795

c) 12936 x 3    

d) 68325 : 8

a) Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

b) Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

c) Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

d) Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

Câu 2 (2 điểm):

Quãng đường ô tô đi trong một giờ là:

32 624: 8 = 4078 (km)

Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là:

4078 x 3 = 12 234 (km)

Đáp số: 12 234 km

Câu 3 (2 điểm):

a. x × 6 = 3048 : 2

x × 6 = 1524

x = 1524 : 6

x = 254

b. 56 : x = 1326 – 1318

56 : x = 8

x = 56 : 8

x = 7

Đề Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 3​​​​​​​

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền sau số 30014 là:

A. 30013    

B. 30012

C. 30015    

D. 30016

Câu 2: Số “Năm mươi sáu nghìn hai trăm mười tám” được viết là:

A. 56 281    

B. 56 288

C. 56 218    

D. 56 118

Câu 3: Một quyển vở giá 9000 đồng. Mẹ mua 3 quyển vở, mẹ phải trả cô bán hàng số tiền là:

A. 27000 đồng    

B. 27 đồng

C. 72000 đồng    

D. 12000 đồng

Câu 4: Đồng hồ A chỉ mấy giờ?

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

A. 2 giờ 5 phút.    

B. 2 giờ 10 phút.

C. 2 giờ 2 phút.    

D. 1 giờ 10 phút.

Câu 5: Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9899   

 B. 9999

C. 9888    

D. 8888

Câu 6:

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:

A. 7 tam giác, 6 tứ giác.

B. 7 tam giác, 5 tứ giác.

C. 7 tam giác, 7 tứ giác.

D. 6 tam giác, 5 tứ giác.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a. 63754 + 25436    

b. 93507 - 7236

c. 4726 x 4    

d. 72296 : 7

Câu 2: Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm

a) 9102....9120     b) 1000g ....1kg

7766....7676     1km....850m

Câu 3: Có 18 bao gạo được xếp đều lên 2 xe. Hỏi 5 xe chở như thế được bao nhiêu bao gạo?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A B A C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a. 63754 + 25436    

b. 93507 - 7236

c. 4726 x 4    

d. 72296 : 7

a. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

b. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

c. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

d. Đề thi Học kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

Câu 2 (2 điểm):

a) 9102 < 9120     b)1000g = 1kg

7767 > 7676     1km > 850m

Câu 3 (2 điểm):

Số bao gạo được xếp đều lên mỗi xe là:

18 : 2 = 9 (bao) (1điểm)

Số bao gạo 5 xe chở được là:

9 x 5 = 45 (bao) (1điểm)

Đáp số: 45 bao gạo.

Tham khảo thêm:

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo, chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra học kì 2 sắp tới.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 3 Đề thi học kì 2 Lớp 3 môn Toán (Có đáp án) năm 2021 - Phần 2 file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
3.7
5 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status