Logo

Bộ 5 đề cương ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 (Có đáp án)

Tổng hợp bộ 5 đề cương ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, chia sẻ phương pháp giải các bài tập trong đề thi cuối kỳ hay và ngắn gọn nhất.
2.1
18 lượt đánh giá

Mời bạn tham khảo bộ 5 đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết được đội ngũ chuyên gia biên soạn và trình bày rõ ràng, hỗ trợ các em nắm rõ các dạng toán thường gặp trong bài kiểm tra và cách giải ngắn gọn của chúng, từ đó quá trình ôn luyện trở nên hiệu quả và tiết kiệm thời gian.

Đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 1

TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào

A. XIII

B. XIV

C. XIIV

D. IIIX

Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.

A. 76 635 ☐ 76 653

B. 18 536 ☐ 17 698

C. 47 526 ☐ 47 520 + 6

D. 92 569 ☐ 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?

A.14 cm2

B. 32 cm2

C. 56 cm2

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =…………….m

A. 3006

B. 3600

C. 306

D. 360

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút

A. 115 phút

B. 615 phút

C. 75 phút

D. 65 phút

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?

A. 20 cm

B. 10 cm

C. 25 cm2

D. 25 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:

A. 8 576

B. 8 765

C. 8 756

D. 8 675

TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

3680 + 5306

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

7648 – 1545

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 9: Tìm X:

X : 7 = 63 : 7

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Tóm tắt

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Bài giải:

……………………………………………

……………………………………………

……………………………………………

Đáp án đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? (1 điểm).

A. XIII

Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).

A. 76 635 < 76 653

B. 18 536 > 17 698

C. 47 526 = 47 520 + 6

D. 92 569 < 92 500 + 70

Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm).

D. 49 cm2

Câu 4: 3km 6m =………………….m

A. 3006

Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).

C. 75

Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm).

A. 20 cm

Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).

B. 8 765

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).

Đề thi Toán lớp 3

Câu 9: Tìm X: (1 điểm).

X : 7 = 63 : 7

X : 7 = 9

X = 9 x 7

X = 63

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).

Tóm tắt (0.25 điểm)

63 l dầu: 7 thùng

774 l dầu: … thùng?

Bài giải

Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm)

63 : 7 = 9 (l dầu)

Số thùng để đựng 774 lít dầu là:

774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm)

Đáp số: 86 thùng

Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.

Đề cương ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 2

TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:

A. 52649
B. 25649
C. 62549
D. 42659

Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:

A. 21427
B. 12427
C. 12327
D. 13427

Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:

A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719

Câu 4. 3km 6m =………………….m

A. 306
B. 3600
C. 3006
D. 360

Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:

A. 20 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 5 phút

Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:

A. 37224
B. 27224
C. 47224
D. 36224

Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2

TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a. 32 457 + 46 728

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

b.73 452 – 46 826

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

c. 21 513 x 4

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

d. 84 917 : 7

……………………..

……………………...

……………………...

……………………..

……………………..

……………………

Câu 9: Tìm x

x 7 = 28406

1248 + x = 39654

: 9 = 1016

Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?

Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?

B. 32 lít

C. 28 lít

D. 14 lít

b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)

A. 32 cm

B. 32 cm2

C. 320 cm

D. 320 cm2

Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 3 năm 2021 - Đề số 3

Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)

Đề cương ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 (Đề 3) - Câu 1

Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

2907 + 4325

14352 - 2540

7432 x 5

2256: 4

Câu 3: Tìm X (1 điểm)

x : 3 = 2510

x x 5 = 1350

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a) 1 kg bằng:

A. 1000g

B. 100g

C. 10 g

b) 9m 2cm = .......cm.

A. 92

B. 902

C. 920

D. 9002

Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)

1 km ........ 935 m

99 mm........1m

3m 52cm...........352 cm

1giờ 15 phút...........50 phút

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a) Trong một năm có bao nhiêu ngày

A. 365

B. 366

C. 367

D. 368

b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày

A. 355

B. 366

C. 377

D. 388

Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

Trong hình bên có ………………………..góc vuông

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)

Bài giải:

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

………………………………………………………….

Đáp án đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 3 năm 2021 - Đề số 3

Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi ph p tính được 0,5 điểm.

giải câu 2 - đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021

Câu 3: Tìm X (1 điểm)

X : 3 = 2510

X = 2510 x 3

X = 7530

X x 5 = 1350

X = 1350 : 5

X = 270

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a) A. 1000g

b) A. 92

Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.

1 km > 935 m

99 mm < 1m

3m 52cm = 352 cm

1giờ 15 phút > 50 phút

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a) Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365

b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366

Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm

Trong hình bên có 5 góc vuông

Câu 8:

Bài giải:

Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)

30 : 6 = 5 (kg) (0,5)

Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25)

35 : 5 = 7 (túi) (0,25)

Đáp số: 7 túi (0,5)

Đề ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:

A. 42 630.

B. 42 063.

C. 42 603.

D. 42 360.

Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là:

A. 65 591.

B. 65 589.

C. 65 500.

D. 65 600.

Câu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:

A. 80 800.

B. 90 800.

C. 90 890.

D. 80 709.

Câu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:

A. 68 608.

B. 68 238.

C. 41 686.

D. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính:

32564 + 3729

86247 – 52629

2418 x 3

8496 : 6

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:

1031 x 6 + 2718

57353 – 1672 : 4

Câu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác?

Đề cương ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021

Đáp án đề ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 4

Câu 1: (1 điểm)

A. 42 630.

Câu 2: (1 điểm)

A. 65 591.

Câu 3: (1 điểm)

B. 90 800.

Câu 4: (1 điểm)

D. 68 368.

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Đề cương ôn tập toán lớp 3 kỳ 2 2021

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm

1031 x 6 + 2718

= 6186 + 2718

= 8904

57353 – 1672 : 4

= 57353 – 418

= 56935

Câu 7:

Tóm tắt (0,25đ)

5 ngày : 1615 mét đường

7 ngày : .... mét đường?

Bài giải

Số mét đường đào được trong 1 ngày là:(0,25đ)

1615 : 5 = 323 (m) (0,5đ)

Số mét đường đào được trong 7 ngày là: (0,25đ)

323 x 7 = 2261 (m) (0,5đ)

Đáp số : 2261 m t đường. (0,25đ)

Câu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác

Đề cương ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 16539 + 4357 b) 64872 - 15768
c) 5874 x 9 d) 72018 : 9

Câu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp ( theo mẫu)

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:

a) Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết là:

A. 308002

B. 30802

C. 3802

D. 380

b) ngày 29/2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3/2012 là thứ mấy?

A . Thứ năm

B. Thứ sáu

C. Thứ bảy

D. Chủ nhật

c) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn

A. 56802; 58602; 50 862;52860

B. 56802; 58602; 52 860;50862

C. 50862; 52860; 56 802;58602

d) Số lớn nhất có 5 chữ số là:

A .10 000

B. 11111

C. 90 000

D. 99 999

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ……) :

a) 17m 5cm = …cm

b) Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:

A. 9cm

B. 6cm

C. 144cm

D. 234cm

c) Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:

A .1994

B . 246

C. 250

D. 1255

d) Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :

A .126cm

B . 470cm

C. 407cm

D. 47

Câu 6: Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

……………………………………………………………………..

………………………………………………………………………

…………………………………………………………………......

………………………………………………………………………

Đáp án đề cương ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 - Đề số 5

Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

HS tự tính

Câu 2:

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 3.

Các số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327

Câu 4.

a) B. 30802

b) A . Thứ năm

c) C.50862; 52860; 56 802;58602

d) D.99 999

Câu 5:

a) 17m5cm=1705cm

b) D. 234cm

c) A .1994

d) A .126cm

Câu 6.

Số học sinh 1 hàng có là:

45 : 5 = 9 (em)

Số hàng 801 học sinh xếp là:

801 : 9 = 89 (hàng)

Đáp số: 89 hàng

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ 5 đề ôn tập Toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 (Có đáp án) file Word, pdf hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết
2.1
18 lượt đánh giá
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.com
Copyright © 2020 Tailieu.com
DMCA.com Protection Status