Hướng dẫn soạn Unit 3 lớp 9 Communication SGK tập 1 trang 31 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức. Mời các em và thầy cô tham khảo
1. Read about the necessary life skills for teenagers ...
(Đọc các kĩ năng dành cho thanh niên ở Mỹ. Nối các kĩ năng với hạng mục của nó.)
1. C | 2. B | 3. D | 4. A | 5. E |
2. Discuss
(Thảo luận.)
Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not? (Bạn trẻ Việt Nam có cần những kĩ năng như vậy không?)
⇒ I think teenagers in Viet Nam also need all of the above skills because these skills help them to be more independent and to control their feelings better.
3. In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens ....
(Làm việc theo nhóm đưa ra danh sách những kĩ năng mà các bạn trẻ Việt nam nên có. Thêm hoặc bỏ đi nếu bạn muốn và nhớ phải đưa ra các dẫn chứng với lý giải. Thuyết trình danh sách với các nhóm khác và đưa ra 1 danh sách chung của cả lớp.)
Gợi ý:
- Social skills: cooperate with others and resolve conflicts, communication skills.
- Housekeeping skills: able to cook, do laundry, clean the house and other chores and manage a small budget.
- Self-care skills: develop healthy habits, know what to do in emergencies and understand the boundaries of risk taking.
- Emotion control skills: recognize and control your feelings and cope with negative emotions.
(Explanation: I remove the skills of learning about basic car operation because it is not necessary for Vietnamese young people to know that)
4. Look at the list of life skills for teens that your class has developed.
(Nhìn vào danh sách các kĩ nàng sống dành cho thiếu niên mà lớp em vừa phát triển.)
- What skills do you already have? (Kĩ năng nào bạn đã có?)
- Which skills do you need to develope? (Kĩ năng nào bạn cần phát triển ?)
Gợi ý:
⇒ I already social skills and housekeeping skills. I can cooperate pretty well with other people; therefore, I usually do well in teamwork. I can also do almost all the housework and manage a small budget. My parents give me an allowance per week and I will plan on how to spend this amount of money most effectively. However, I need to develop self-care skills and emotion control skills. I think that these two skills are very important for me to become an independent individual.
Bảng tổng hợp từ vựng cần nhớ trong Unit 3
Word | Meaning |
Tense (adj) | Căng thẳng |
Adolescence (n) | Giai đoạn vị thành niên |
Calm (adj) | Bình tĩnh |
Cognitive (adj) | Thuộc về tư duy |
Concentrate (v) | Tập trung |
Confident (adj) | Tự tin |
Delighted (adj) | Vui sướng |
Depressed (adj) | Chán nản |
Embarrassed (adj) | Xấu hổ |
Emergency (n) | Tình huống khẩn cấp |
Frustrated (adj) | Bực bội |
Let out (v) | Cảm thấy bị bỏ rơi |
Relaxed (adj) | Thư giãn, thoải mái |
Worried (adj) | Lo lắng |
Self-aware (adj) | Tự nhận thức |
Risk taking (adj) | Liều lĩnh |
Take a break (v) | Nghỉ ngơi |
Disappoint (v) | Làm thất vọng |
Emphasise (v) | Thông cảm, đồng cảm |
Helpline (n) | Đường dây cứu trợ |
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 3 lớp 9 Communication SGK trang 31 hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi