Hướng dẫn soạn Looking back - Unit 2 lớp 9 SGK trang 24, 25 ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức. Mời các em và thầy cô tham khảo.
1. Complete the word webs with nouns and adjectives connected with the city.
(Hoàn thành mạng từ với các danh từ và tính từ liên quan tới thành phố.)
Nouns: skyscraper, dweller, index, asset, metro, traffic jam, urban sprawl, shopping mall, gallery, cinema, recreational facilities.
Adjectives: cosmopolitan, metropolitan, multicultural, urban, downtown, populous, livable, modern, polluted.
2. Put one word from the box in each gap.
(Điền 1 từ trong bảng vào chỗ trống.)
1. fascinating | 2. noisy | 3. full | 4. crowded |
5. urban | 6. fabulous | 7. bored |
|
3. Complete each sentence with the word given, using comparison. ...
(Hoàn thành câu với những từ đã cho, sử dụng cấu trúc so sánh.)
1. as interesting as.
2. the fastest.
3. the shortest.
4. less entertaining.
5. more carefully.
4. Complete each space with a phrasal verb from the list. ...
(Hoàn thành chỗ trống với những cụm động từ trong danh sách.)
1. turned down | 2. going on | 3. get over | 4. cheered up | 5. turn back | 6. found out |
5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning and ...
(Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi và có sử dụng các từ in hoa)
1. Turn off the lights when you leave the classroom.
2. Mai grew up in a small town in the south.
3. Kathy looked for the restaurant on her mobile phone.
4. My grandmother has got over her operation.
5. We are looking forward to seeing you again.
6. Work in two teams. The first team gives the name of a city or town in Viet Nam. ...
(Làm việc theo 2 nhóm. Nhóm đầu tiên đưa ra tên của 1 thành phố hay thị trấn. Nhóm còn lại nói bất cứ một điểm du lịch tự nhiên hoặc nhân tạo nổi tiếng và ngược lại. Nhóm có nhiều hơn là nhóm thắng.)
City | Famous attractions |
Bac Ninh | Dam pagoda, Phat Tich pagoda, Eight Kings of Ly empire Temple,… |
Ha Noi | Ngoc Son temple, Ha Noi museum, Hoan Kiem lake,… |
Hoa Binh | Kim Boi hot spring, Mai Chau valley |
Lam Dong | Xuan Huong lake, Gougah waterfall |
fabulous (adj) | tuyệt vời, tuyệt diệu |
reliable (adj) | đáng tin cậy |
metropolitan (adj) | (thuộc về) đô thị, thủ phủ |
multicultural (adj) | đa văn hóa |
variety (n) | sự phong phú, đa dạng |
grow up (ph.v) | lớn lên, trưởng thành |
packed (adj) | chật ních người |
urban (adj) | (thuộc) đô thị, thành thị |
Oceania (n) | châu Đại Dương |
medium-sized (adj) | cỡ vừa, cỡ trung |
forbidden (adj) | bị cấm |
easy-going (adj) | thoải mái, dễ tính |
downtown (adj) | (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại |
skyscraper (n) | nhà cao chọc trời |
stuck (adj) | mắc kẹt, không di chuyển được |
wander (v) | đi lang thang |
affordable (adj) | (giá cả) phải chăng |
conduct (v) | thực hiện |
determine (v) | xác định |
factor (n) | yếu tố |
conflict (n) | xung đột |
indicator (n) | chỉ số |
asset (n) | tài sản |
urban sprawl | sự đô thị hóa |
index (n) | chỉ số |
metro (n) | tàu điện ngầm |
dweller (n) | cư dân |
negative (adj) | tiêu cực |
for the time being | hiện thời, trong lúc này |
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải Unit 2 lớp 9 Looking back SGK trang 24, 25 hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi