Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 2 SGK Tập 1 trang 83, 84: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây.
Bài 1:
Tính nhẩm:
12 – 6 = | 6 + 6 = | 17 – 9 = | 5 + 7 = |
9 + 9 = | 13 – 5 = | 8 + 8 = | 13 – 8 = |
14 – 7 = | 8 + 7 = | 11 – 8 = | 2 + 9 = |
17 – 8 = | 16 – 8 = | 4 + 7 = | 12 – 6 = |
Phương pháp giải:
Tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
12 – 6 = 6 | 6 + 6 = 12 | 17 – 9 = 8 | 5 + 7 = 12 |
9 + 9 = 18 | 13 – 5 = 8 | 8 + 8 = 16 | 13 – 8 = 5 |
14 – 7 = 7 | 8 + 7 = 15 | 11 – 8 = 3 | 2 + 9 = 11 |
17 – 8 = 9 | 16 – 8 = 8 | 4 + 7 = 11 | 12 – 6 = 6 |
Bài 2:
Đặt tính rồi tính:
a) 68 + 27; 56 + 44; 82 – 48
b) 90 – 32; 71 – 25; 100 – 7.
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Thực hiện phép tính với các số theo thứ tự lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3:
Số?
17 – 9 =
15 – 6 =
c) 16 – 9 =
16 – 6 – 3 =
d) 14 – 8 =
14 – 4 – 4 =
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải rồi điền các kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
17 – 9 = 8
15 – 6 = 9
c) 16 – 9 = 7
16 – 6 – 3 = 7
d) 14 – 8 = 6
14 – 4 – 4 = 6
Bài 4:
Thùng lớn đựng được 60l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22l nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?
Lời giải chi tiết:
Số lít nước thùng bé đựng được là:
60 – 22 – 38 (l)
Đáp số: 38 l nước
Bài 5:
Viết phép cộng có tổng bằng một số hạng.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Một số cộng hoặc trừ với 0 thì giá trị của số đó không thay đổi.
Lời giải chi tiết:
Chắng hạn: 3 + 0 = 3; 27 + 0 = 27.
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Toán lớp 2 SGK Tập 1 trang 83, 84: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) chính xác file PDF hoàn toàn miễn phí.